Monday 28 December 2015

Ngôn ngữ chat

1/ 나도 너랑 대화하는 거 너무 즐거워
Mình cũng rất vui khi đàm thoại/nói chuyện với bạn


2/ Giữa hai người bạn

잘 지냈어/잘 지내셨어요?


Dạo này thế nào?


좋아!. 이제 내 와이프는 내가 술 한 잔하러 나가도 바가지 안 긁어/시끄럽게 안해

Tốt - Bây giờ mình ra ngoài uống rượu/bia với bạn bè, vợ mình không còn phàn nàn/khó khăn (càm ràm) nữa


알았어. 안 그러는 건 좋은데 늦게 들어가면 너 밖에서 재울 걸?


Ừ mình biết, tốt vì không có (bị) như thế, nhưng nếu cậu về trễ, cô ấy sẽ (để) cho cậu ngủ ở bên ngoài

자다->재우다  - Để cho ngủ



과연 그럴까? 내가 안 안아주면 추울텐데?


Không đời nào. Không có mình ôm, ai lạnh thì biết. (Cô ấy sẽ lạnh)




과연 그럴까? - Will it go that way? (Never!) - Việc sẽ diễn ra theo hướng đó. Không bao giờ


안아주다 hug - Ôm

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên