Tuesday, 25 November 2014

Bài 12 - Ngon (thức/,món ăn...) / Biển thị sự Cám ơn khi ai đó mời mình ăn


1/ 맛 [mat] = Vị (taste)

맛있어요 [ma-si-sseo-yo] = Ngon (Có vị) 


2/ 저 케익 맛있어요. [jeo ke-ik ma-si-sseo-yo] = Cái bánh đó ngon
삼겹살 맛있어요. [sam-gyeop-sal ma-si-sseo-yo] = Samgyupsal (BBQ Hàn Quốc) ngon.
뭐가 맛있어요? [mwo-ga ma-si-sseo-yo?] = Cái/món gì ngon?


3/ 맛없어요 [mad-eop-seo-yo] = Không ngon (Không có vị)


4/ 이거 맛없어요? [i-geo ma-deop-seo-yo?] = Cái/món này không ngon?
이 차 맛없어요. [i cha ma-deop-seo-yo] = Trà này không ngon



5/ Biển thị sự  Cám ơn khi ai đó mời mình ăn = 잘 먹겠습니다. [jal meok-ge-sseum-ni-da]  / 잘 먹었습니다. [jal meo-geo-sseum-ni-da]

 잘 먹겠습니다 [ jal meok-ge-sseum-ni-da] nghĩa đen là Tôi sẽ ăn ngon (Thường sử dụng trước khi bắt đầu bữa ăn)

잘 먹었습니다 nghĩa đên là "Tôi đã ăn ngon"


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên