1/ 맛 [mat] = Vị (taste)
맛있어요 [ma-si-sseo-yo] = Ngon (Có vị)
2/ 저 케익 맛있어요. [jeo ke-ik ma-si-sseo-yo] = Cái bánh đó ngon
삼겹살 맛있어요. [sam-gyeop-sal ma-si-sseo-yo] = Samgyupsal (BBQ Hàn Quốc) ngon.
뭐가 맛있어요? [mwo-ga ma-si-sseo-yo?] = Cái/món gì ngon?
3/ 맛없어요 [mad-eop-seo-yo] = Không ngon (Không có vị)
4/ 이거 맛없어요? [i-geo ma-deop-seo-yo?] = Cái/món này không ngon?
이 차 맛없어요. [i cha ma-deop-seo-yo] = Trà này không ngon
5/ Biển thị sự Cám ơn khi ai đó mời mình ăn = 잘 먹겠습니다. [jal meok-ge-sseum-ni-da] / 잘 먹었습니다. [jal meo-geo-sseum-ni-da]
잘 먹겠습니다 [ jal meok-ge-sseum-ni-da] nghĩa đen là Tôi sẽ ăn ngon (Thường sử dụng trước khi bắt đầu bữa ăn)
잘 먹었습니다 nghĩa đên là "Tôi đã ăn ngon"
No comments:
Post a Comment