주세요 [ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (xin)... (Nguyên thể là 주다 [ju-da])
Khi yêu cầu ai đó chuyển cái gì cho mình; khi gọi đồ ăn trong nhà hàng; khi yêu cầu một món hàng nào đó trong shop...
1/
A: 사과 있어요? [sa-gwa i-sseo-yo?] = (Ông/bà) có táo không?
B: 네. 사과 있어요. [ne. sa-gwa i-sseo-yo] = Vâng, chúng tôi có táo.
A: 사과 주세요. [sa-gwa ju-se-yo.] = Cho tôi táo (một hoặc nhiều quả...)
2/
A: 커피 있어요? [keo-pi i-sseo-yo?] = Có cafe không ạ?
B: 아니요. 커피 없어요. [an-i-yo. keo-pi eop-seo-yo] = Không, chúng tôi không có cafe
A: 우유 있어요? [u-yu i-sseo-yo?] = Có sữa không ạ?
B: 네. 우유 있어요. [ne. u-yu i-sseo-yo.] = Vâng, chúng tôi có sữa
A: 우유 주세요. [u-yu ju-se-yo.] = Vui lòng cho tôi sữa
3/ 아이스크림 주세요 [a-i-seu-keu-rim ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) kem
햄버거 주세요 [haem-beo-geo ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) hamburger.
김치 주세요 [gim-chi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) một ít kimchi.
불고기 주세요 [bul-go-gi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) bulgogi.
밥 주세요 [bap ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) cơm...
No comments:
Post a Comment