Tuesday, 25 November 2014

Bài 11: Vui lòng cho tôi (xin)...

주세요 [ju-se-yo] =  Vui lòng cho tôi (xin)... (Nguyên thể là 주다 [ju-da])
Khi yêu cầu ai đó chuyển cái gì cho mình; khi gọi đồ ăn trong nhà hàng; khi yêu cầu một món hàng nào đó trong shop...

1/ 
A: 사과 있어요? [sa-gwa i-sseo-yo?] = (Ông/bà) có táo không?
B: 네. 사과 있어요. [ne. sa-gwa i-sseo-yo] = Vâng, chúng tôi có táo.
A: 사과 주세요. [sa-gwa ju-se-yo.] = Cho tôi táo (một hoặc nhiều quả...)


2/
A: 커피 있어요? [keo-pi i-sseo-yo?] = Có cafe không ạ?
B: 아니요. 커피 없어요. [an-i-yo. keo-pi eop-seo-yo] = Không, chúng tôi không có cafe
A: 우유 있어요? [u-yu i-sseo-yo?] = Có sữa không ạ?
B: 네. 우유 있어요. [ne. u-yu i-sseo-yo.] = Vâng, chúng tôi có sữa
A: 우유 주세요. [u-yu ju-se-yo.] = Vui lòng cho tôi sữa

3/ 아이스크림 주세요 [a-i-seu-keu-rim ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) kem
햄버거 주세요 [haem-beo-geo ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) hamburger.
김치 주세요 [gim-chi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) một ít kimchi.
불고기 주세요 [bul-go-gi ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) bulgogi.
밥 주세요 [bap ju-se-yo] = Vui lòng cho tôi (bán cho tôi) cơm...



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên