Tuesday, 25 November 2014

Bài 23 - Ai?



1/ 누구 [nu-gu] = ai / ai đó

2/ Khi muốn nhấn mạnh "Ai" (đã) làm gì, thêm vào trợ từ chủ ngữ 가 [ga]

누구 [nu-gu] + 가 [ga] = 누구가 --> Viết và đọc gọn thành 누가 [nu-ga] 





3/ Ví dụ để thấy rõ

누구 (who) + 예요 (is) = 누구예요? [nu-gu-ye-yo?]  = Ai vậy? (Đó là ai?)

누구 (who) + 가  + 제인 (Jane) + 이에요? (is?)  = 누가 제인이에요? [nu-ga je-in-i-e-yo?]  = Ai là Jane?

누구 (who) + 가  + 했어요? (did?) = 누가 했어요? [nu-ga hae-sseo-yo?] = Ai đã làm?

누가 한국 사람이에요? = Ai là người Hàn Quốc?


4/ Một số ví dụ khác

 누가 전화했어요? [nu-ga jeon-hwa-hae-sseo-yo?] Ai đã gọi điện thoại?

 이거 누구예요? [i-geo nu-gu-ye-yo?] = Đây là ai? 

 어제 누가 왔어요? [eo-je nu-ga wa-sseo-yo?] = Hôm qua ai đã đến?

. 그거 누가 만들었어요? [geu-geo nu-ga man-deu-reo-sseo-yo?] = Ai đã làm cái đó

 누가 샀어요? [nu-ga sa-sseo-yo?] = Ai đã mua? 



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên