1/ 어떻게 [eo-tteo-ke] = Thế nào / Như thế nào
어떻게 찾았어요? [eo-tteo-ke cha-ja-sseo-yo?] = (Làm) thế nào mà (bạn) đã tìm thấy nó (Đã tìm thấy nó như thế nào)
(찾다 = Tìm / Tìm kiếm)
어떻게 왔어요? [eo-tteo-ke wa-sseo-yo?] = (Làm) thế nào (để) đến đây? (Đã đến đây như thế nào?)
(오다 = đến)
2/ 왜 [wae] = Tại sao
왜 전화했어요? [wae jeon-hwa-hae-sseo-yo?] =Tại sao (bạn đã) gọi điện thoại?
(전화하다 = to call)
왜 안 왔어요? [wae an wa-sseo-yo?] = Tại sao (bạn đã) không đến?
(오다 = to come)
3/ 얼마 [eol-ma] = Bao nhiêu (tiền)
얼마예요? [eol-ma-ye-yo?] = Bao nhiêu tiền?
얼마 냈어요? [eol-ma nae-sseo-yo?] = Bạn đã trả bao nhiêu tiền?
(내다 = Trả tiền)
4. 얼마나 + tính từ/trạng từ = (Nhanh, sớm, thường...) thế nào?
얼마나 자주 와요? [eol-ma-na ja-ju wa-yo?] = Thường thì bao lâu (lại) đến (đây)?
(자주 = Thường)
얼마나 커요? [eol-ma-na keo-yo?] = Nó lớn thế nào?
(크다 = lớn / to)
얼마나 무거워요? [eol-ma-na mu-geo-wo-yo?] = Nó nặng thế nào?
(무겁다 = Nặng)
(찾다 = Tìm / Tìm kiếm)
어떻게 왔어요? [eo-tteo-ke wa-sseo-yo?] = (Làm) thế nào (để) đến đây? (Đã đến đây như thế nào?)
(오다 = đến)
2/ 왜 [wae] = Tại sao
왜 전화했어요? [wae jeon-hwa-hae-sseo-yo?] =Tại sao (bạn đã) gọi điện thoại?
(전화하다 = to call)
왜 안 왔어요? [wae an wa-sseo-yo?] = Tại sao (bạn đã) không đến?
(오다 = to come)
3/ 얼마 [eol-ma] = Bao nhiêu (tiền)
얼마예요? [eol-ma-ye-yo?] = Bao nhiêu tiền?
얼마 냈어요? [eol-ma nae-sseo-yo?] = Bạn đã trả bao nhiêu tiền?
(내다 = Trả tiền)
4. 얼마나 + tính từ/trạng từ = (Nhanh, sớm, thường...) thế nào?
얼마나 자주 와요? [eol-ma-na ja-ju wa-yo?] = Thường thì bao lâu (lại) đến (đây)?
(자주 = Thường)
얼마나 커요? [eol-ma-na keo-yo?] = Nó lớn thế nào?
(크다 = lớn / to)
얼마나 무거워요? [eol-ma-na mu-geo-wo-yo?] = Nó nặng thế nào?
(무겁다 = Nặng)
No comments:
Post a Comment