Friday 5 December 2014

Cấp 5 Bài 20 - Luyện xây dựng câu

Câu chủ 01
지금 효진 씨가 바빠서 못 간다고 하는데, 저라도 갈까요? [ ji-geum hyo-jin ssi-ga ba-ppa-seo mot gan-da-go ha-neun-de, jeo-ra-do gal-kka-yo?]
= Hyojin nói rằng hiện tại cô ấy bận không thể đi, vì thế nếu bạn không phiền tôi đi thay, tôi sẽ đi nhé?

못 간다고 하다 = Nói rằng không thể đi (đâu đó)
못 먹는다고 하다 = Nói rằng không thể ăn (cái gì)
못 한다고 하다 = Nói rằng không thể làm (cái gì)
못 했다고 하다 =  Nói rằng đã không thể làm (cái gì)

저라도 갈까요? = Tôi sẽ đi thay, nếu bạn không phiền?
지금이라도 갈까요? = Có lẽ hơi muộn chút, nhưng ít nhất chúng ta sẽ đi bây giờ? 
공원에라도 갈까요? = Ít nhất, Chúng ta sẽ đi công viên hay đâu đó?



Câu chủ 02
어제 친구랑 영화 보려고 했는데, 영화관에 사람이 너무 많아서 영화를 못 봤어요.
[eo-je chin-gu-rang yeog-hwa bo-ryeo-go haet-neun-de, yeong-hwa-gwan-e sa-ra-mi neo-mu ma-na-seo yeonghwa-reul mot bwa-sseo-yo.]
= Hôm qua Tôi đã định cùng bạn xem một bộ phim, nhưng có quá nhiều người ở rạp chiếu phim vì thế đã không thể xem.

어제 친구랑 영화 보려고 했어요. = Hôm qua tôi đã định xem phim với một người bạn.
어제 이야기하려고 했어요. = Tôi đã định nói với bạn hôm qua.
내일 이야기하려고 했어요. = Tôi đã định nói với bạn ngày mai
혼자 해 보려고 했어요. = Tôi đã định thử làm nó một mình

사람이 너무 많아서 영화를 못 봤어요. = Có quá nhiều người (ở rạp chiếu phim) vì thế đã không thể xem.
너무 바빠서 아직 휴가를 못 갔어요. = Tôi quá bận vì thế tôi vẫn chưa thể (đi) tận hưởng kỳ nghỉ
너무 긴장해서 잊어 버렸어요. = Tôi quá căng thẳng ví thế tôi đã quên
오늘은 회의가 너무 많아서 일을 못 했어요. = Hôm nay tôi có quá nhiều cuộc họp vì thế tôi đã không thể làm việc



Câu chủ 03
그거 비밀이니까 아직 아무한테도 말하지 마세요. [geu-geo bi-mi-ri-ni-kka a-jik a-mu-han-te-do ma-ra-ji ma-se-yo.]
= Nó là một bí mật vì thế đừng nói cho ai biết cả

비밀이니까 말하지 마세요. =  Nó là một bí mật vì thế đừng nói (cho ai biết cả)
중요하니까 잊어 버리지 마세요. = Nó quan trọng vì thế đừng quên
무거우니까 혼자 들지 마세요. = Nó nặng vì thế đừng nhấc lên một mình
뜨거우니까 손대지 마세요. = Nó nóng vì thế đừng chạm tay vào

아직 아무한테도 말하지 마세요. = Đừng nói cho ai biết cả
아직 아무데도 가지 마세요. = Đừng đi bất cứ nơi nào.
아직 아무것도 사지 마세요. = Đừng mua bất cứ cái gì
아직 아무도 만나지 마세요. = Đừng gặp bất cứ ai.


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên