Saturday 6 December 2014

Cấp 5 Bài 24 - Không A mà B / Đừng làm A nhưng làm B

1/ Trong cấp 2 Bài 30 chúng ta học cấu trúc -지 마세요 [-ji ma-se-yo] - Đừng làm gì đó.
Trong đó động từ  말다 [mal-da], có nghĩa "Không làm gì đó"


가지 마세요. [ga-ji ma-se-yo.] = Đừng đi

하지 마세요. [ha-ji ma-se-yo.] = Đừng làm nó
방해하지 마세요. [bang-hae-ha-ji ma-se-yo.] = Đừng ngắt lời tôi

Trong bài này chúng ta học cách nối câu với “말고” (từ 말다)


Cấu trúc: Danh từ 말고 Danh từ

Không A mà B = A 말고 B

Cấu trúc: Đừng làm A nhưng/và/mà làm B

 [Động từ A]-지 말고 [Động từ B]


2/ Một số ví dụ

우유 말고 커피 주세요. [u-yu mal-go keo-pi ju-se-yo.]
= Cho tôi cafe, không phải sữa

이거 말고 저거 살게요. [i-geo mal-go jeo-geo sal-ge-yo.]

= Tôi sẽ mua cái kia, không phải cái này


 걱정하지 말고 그냥 해 봐요.[geok-jeong-ha-ji mal-go geu-nyang hae bwa-yo.]

= Đừng lo lắng và hãy cứ thử 

 늦지 말고 일찍 오세요. [neut-ji mal-go il-jjik o-se-yo.]

= Đừng muộn, hãy đến sớm


전화하지 말고 문자 메시지 보내 주세요. [ jeong-hwa-ha-ji mal-go mun-ja me-si-ji bo-nae ju-se-yo.]
= Đừng gọi tôi mà hãy gửi tin nhắn bằng chữ cho tôi

저 기다리지 말고 먼저 가도 돼요.[ jeo gi-da-ri-ji mal-go meon-jeo ga-do dwae-yo.]

= Đừng đợi tôi, bạn có thể đi trước
= Bạn có thể đi trước không cần đợi tôi


차가운 물에 넣지 말고 뜨거운 물에 넣으세요. [cha-ga-un mu-re neot-chi mal-go tteu-geo-un mu-re neo-eu-se-yo.]

= Đừng đặt/để vào trong nước lạnh mà hãy đặt vào trong nước nóng

내일은 여기 말고 다른 곳에서 만날 거예요. [nae-i-reun yeo-gi mal-go da-reun go-se-seo man-nal geo-ye-yo.]
= Ngày mai chúng ta sẽ gặp ở một nơi khác, không phải nơi này


지금 사지 말고 조금만 기다리세요. [ ji-geum sa-ji mal-go jo-geum-man gi-da-ri-se-yo.]

= Đừng mua bây giờ mà/và hãy đợi chút nữa





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên