Wednesday 10 December 2014

Cấp 6 Bài 14 - Kiêm / Đồng thời là

1/ 겸 = Kiêm

 아침 겸 점심 [a-chim gyeom jeom-sim] 
= Bữa sáng kiêm bữa trưa

 가수 겸 배우 [ga-su gyeom bae-u]
= Ca sĩ kiêm diễn viên

2/ -(으)ㄹ 겸: Đồng thời là
 바람 좀 쐴 겸 밖에 나왔어요. [ba-ram jom ssoel gyeom ba-kke na-wa-sseo-yo.]
= (Đồng thời cũng có một mục đích khác...)  Tôi đã đi ra ngoài để hóng gió

 친구 생일 선물도 살 겸, 제 옷도 볼 겸, 백화점에 갈 거예요.
= Tôi sẽ đi cửa hàng bách hóa vừa để mua quà sinh nhật cho bạn đồng thời là để xem quần áo cho mình

산책도 할 겸, 사진도 찍을 겸, 남산에 갔어요. [san-cheok-do hal gyeom, sa-jin-do jji-geul gyeom, nam-sa-ne ga-sseo-yo.]
= Tôi đã đến Namsam, vừa để dạo bộ đồng thời là để chụp hình


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên