Wednesday 18 February 2015

Cấp 7 Bài 10 - Xây dựng câu

Câu chủ 01: 그 사람은 지금 음악 듣느라고, 아무리 불러 봤자 못 들어요. 
Anh ta bây giờ đang nghe nhạc, vì thế dù cậu có gọi/kêu cách mấy anh ta cũng không nghe được đâu
= He’s listening to music now so no matter how much you try to call him, he can’t hear you. 


그 사람은 지금 음악 듣느라고 = Anh ta bây giờ đang nghe nhạc, vì thế...
저 지금 전화 받느라고 = Bây giờ tôi đang nói điện thoại (đang nhận điện thoại), vì thế...
아까 텔레비전 보느라고 = Mới đây/lúc nãy tôi xem tivi, vì thế...
시험 공부 하느라고 = Học thi, vì thế...

아무리 불러 봤자 못 들어요 = Cho dù gọi/kêu cách mấy anh ta cũng không nghe được đâu
아무리 노력해 봤자 안 돼요 = Cho dù có nỗ lực/cố gắng cách mấy cũng không được đâu (không kết quả...)
아무리 걱정해 봤자 소용 없어요 = Cho dù có lo lắng cũng không có tác dụng gì
아무리 서둘러 봤자 이미 늦었어요 = Cho dù có cố gắng vội/nhanh (hơn) thì cũng đã muộn



Câu chủ 02: 뭐라고 말했길래 그 사람이 저를 모르는 척 해요? 
= Cậu đã nói gì mà anh ta giả vờ như thể không biết mình?


뭐라고 말했길래 = what did you say to …= Cậu đã nói gì mà...
아침에 비가 오길래 = I saw that it was raining in the morning so… (Tôi thấy rằng) buổi sáng trời mưa, vì thế...
집에 우유가 없길래 = I found that there was no milk at home so… (Tôi thấy rằng) Ở nhà không có sữa, vì thế
조용하길래 = I realized that it was quiet so… = (Tôi thấy rằng) Nó yên lặng, vì thế


그 사람이 저를 모르는 척 해요 = he pretends not to know me = Anh ta giả vờ như thể không biết mình
저랑 친한 척 하지 마세요 = Don’t pretend you are close friends with me = Đừng giả vờ thân thiết (là bạn thân) với/của mình
그냥 바쁜 척 했어요 = I just pretended I was busy = Tôi đã giả vờ bận rộn
걱정 없는 척 했어요 = I pretended I wasn’t worried = Đã giả vờ không có lo lắng



Câu chủ 03: 제가 말한 것처럼 했군요!
= Cậu đã làm giống như những gì mình đã nói!
= You really did like I said!

제가 말한 것처럼 = like (what) I said = Giống như những gì mình đã nói!
우리 어제 이야기한 것처럼 = like we discussed yesterday = Giống như những gì chúng ta đã nói/bàn luận hôm qua
영화 배우처럼 = like a movie actor = Giống như một diễn viên điện ảnh
처음처럼 = like the beginning = Giống như (lúc) ban đầu

했군요 = I see that you did it! = (Tôi thấy) cậu đã làm nó
한국에 오래 살았군요 = I see that you’ve lived in Korea for a long time = (Tôi thấy rằng) bạn đã sống lâu ở Hàn Quốc (sống một thời gian dài)
이게 제일 좋은 거군요 = I see that this is the best one = Tôi thấy rằng nó là cái tốt nhất



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên