Wednesday 18 February 2015

Cấp 7 Bài 4 -같이 và -처럼 - Giống như...



1/ Danh từ + 같이 / 처럼 = Giống như...

종이 + -처럼 = 종이처럼 [jong-i-cheo-reom] = Giống tờ giấy
→ 종이처럼 가볍다 = Nhẹ như tờ giấy

로봇 + -처럼 = 로봇처럼 [ro-bot-cheo-reom] = Giống như robot
→ 로봇처럼 걷다 = Đi như robot

저처럼 해 보세요. [ jeo-cheo-reom hae bo-se-yo.] = Hãy thử làm giống như tôi (làm)


그 사람은 한국어를 한국 사람처럼 잘해요. [geu sa-ra-meun han-gu-geo-reul han-guk sa-ram-cheo-reom ja-rae-yo.] = Anh ta nói tiếng Hàn giỏi như một người Hàn

제가 어제 말한 것처럼 했어요? [ je-ga eo-je ma-ran geot-cheo-reom hae-sseo-yo?] = Anh đã làm giống như những gì tôi đã nói hôm qua?


Trong tất cả các câu trên có thể thay thế 처럼 bằng 같이 NHƯNG chỉ ít trong số đó thật sự tự nhiên
 → 저같이 해 보세요. → 그 사람은 한국어를 한국 사람같이 잘해요. → 제가 어제 말한 것같이 했어요?



2/ 같이 cũng có nghĩa Cùng với. Vì vậy để làm rõ nghĩa trong câu, thường thì sẽ thêm -와 hoặc -(이)랑 có nghĩa "với"

저 사람같이 하세요 [ jeo sa-ram-ga-chi ha-se-yo.] = Hãy làm như người đó làm

저 사람이랑 같이 하세요. [ jeo sa-ra-mi-rang ga-chi ha-se-yo.] = Hãy làm cùng với người đó


3/ -같이 và -같은

Thay vì -같이, có thể sử dụng 같은 (Không áp dụng cho -처럼)

 저같은 사람 [ jeo-ga-teun sa-ram] = a person like me = somebody like me = Một người giống tôi


4/ Một số ví dụ
강아지가 곰처럼 생겼어요. [gang-a-ji-ga gom-cheo-reom saeng-gyeo-sseo-yo.]
= The puppy looks like a bear. 
= Con cún nhìn/trộng có vẻ giống con gấu 

오늘은 일요일같은 월요일이에요. [o-neu-reun i-ryo-il-ga-teun wo-ryo-i-ri-e-yo.] 
= Today is a Monday (that feels) like a Sunday. 
= Hôm này là thứ hai (mà có cảm giác) như ngày chủ nhật

제 친구는 미국인인데 영어를 영국 사람처럼 해요. [ je chin-gu-neun mi-gu-gi-nin-de yeong-eo-reul yeong-guk sa-ram-cheo-reom hae-yo.] 
= My friend is American but s/he speaks English like a British person. 
= Bạn tôi là người Mỹ nhưng nói tiếng Anh như người Anh

왜 집을 요새처럼 만들었어요? [wae ji-beul yo-sae-cheo-reom man-deu-reo-sseo-yo?] 
= Why did you make your house like a fortress? 
= Tại sao bạn làm/xây nhà như pháo đài?

바보처럼 정말 그 말을 믿었어요? [ba-bo-cheo-reom jeong-mal geu ma-reul mi-deo-sseo-yo?] 
= Did you really believe that like a fool?
= Bạn thật sự đã tin như một thằng ngốc?




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên