1/ I would like to check-out
체크아웃할게요.
Anh muốn
(làm thủ tục) trả phòng
Speak naturally: Cho anh trả
phòng
2/ May I have the room key please?
방 열쇠 반납해주시겠습니까?
Em có thể
có chìa khóa phòng không?
Speak naturally: Cho em xin (lại)
chìa khóa phòng
반납하다 - To return - Hoàn trả lại
반납하다 - To return - Hoàn trả lại
3/ Please take a seat over there and wait a moment
저기 앉아서 잠시만 기다려주십시오
4/ Did you use anything from the minibar?
미니 바에서 뭐 드신 것 있나요?
Anh có dùng gì từ
minibar không?
5/ This is the bill. Would you like to check it?
여기 영수증입니다.
확인해보시겠습니까?
Đây là hóa đơn.
Anh có muốn (kiểm tra) xem qua không ạ?
6/ Do you know what these extra are from?
여기 추가 비용이 어디서 나온 거예요?
Em có biết
những khoản thêm này đến từ đâu không?
Speak naturally: Cho anh hỏi
những khoản thêm này là gì?
7/ Let me see. This is for laundry. This is for a pizza you
ordered yesterday
확인해드리겠습니다. 이건 세탁 비용이고,
이건 어제 주문하신 피자 가격입니다.
Để em
xem. Đây là khoản giặt ủi. Đây là cho khoản
tiền pizza anh gọi hôm qua
8/ Did you enjoy your stay?
머무는 동안 불편했던 점은 없었나요? (Korea - We will use this. "Was there
anything unconvenient you felt during your stay?"
(We rarely ask like this! haha.So no Vietnamese part for this one)
We will ask: Trong những
ngày ở đây, anh thấy dịch vụ
thế nào?
= during the days you stay here, how did you feel about our
services?
9/ We hope to see you again soon
나중에 다시 뵙겠습니다.
(I'm not sure if they use
this....)
Mong sớm
gặp lại anh
10/ Thank you for staying with us
저희 호텔을 이용해주셔서 감사합니다.
Cám ơn
đã lưu trú ở khách sạn chúng em
Speak naturally: Cám ơn anh đã sử dụng dịch vụ của khách sạn chúng em
Speak naturally: Cám ơn anh đã sử dụng dịch vụ của khách sạn chúng em
11/ Could you call me a cab to take me to the airport?
공항까지 가는 택시 하나만 불러주실 수 있나요?
Em có thể
gọi cho anh một chiếc taxi đi sân bay không?
Speak naturally: Vui lòng gọi
cho anh một chiếc taxi đi sân bay
12/ Do you need any help with your bags?
가방 들어드릴까요?
Anh có cần
em mang giúp mấy cái túi
không?
13/ Please sign here
여기에 사인해주십시오.
Vui lòng ký tên ở
đây
14/ Can I check-out late at 6pm?
저녁 6시에 체크아웃해도 되나요?
Anh có thể
trả phòng muộn lúc 6 giờ tối không?
15/ Can I store my luggage here for free?
여기에 짐 맡기는 거 공짜/무료인가요?
Tôi có thể
gửi hành lý ở đây miễn phí không?
맡기다 = Ủy thác ký gửi
맡기다 = Ủy thác ký gửi
(Gửi =
send -- send to the hotel, and ask hotel to keep for him)
16/ You can store luggage here for a small fee
짐 보관하시려면 비용을 좀 내셔야 합니다.
Anh có thể
trả một chút phí để gửi hành lý ở
đây
Phí = fee 비용
17/ How much do you charge for a late check-out till 6pm?
6시에 체크아웃하면 얼마 더 내야 되나요?
Em tính bao nhiêu cho việc
trả phòng trễ tới 6 giờ tối
Speak naturally: Trả phòng lúc 6 giờ tối phải trả thêm bao nhiêu tiền
Speak naturally: Trả phòng lúc 6 giờ tối phải trả thêm bao nhiêu tiền
18/ We charge 50% of one night's room rate for checking out
till 6pm
6시에 체크아웃하시면 하루 숙박료의
50%를 내셔야 합니다.
Chúng tôi tính 50% tiền
phòng một đêm nếu trả phòng trễ
tới 6 giờ tối
숙박료 - Phí lưu trú
숙박료 - Phí lưu trú
19/ Guests checking out after 6pm will be charged one
night's room rate plus tax
6시 이후에 체크아웃하시면 하루 숙박료에 세금까지 같이 해서 내셔야 됩니다.
Khách trả
phòng muộn (trễ) sau 6 giờ tối sẽ
phải trả 100% giá tiền phòng và thuế
세금 - Tiền thuế - Tax
..............................
세금 - Tiền thuế - Tax
..............................
You can leave room key here at reception
프런트에 열쇠 맡기고 가셔도 됩니다.
Có thể (ký) gửi
chìa khóa phòng ở lễ tân
You can keep your room key with you when you go out
나가실 때 열쇠 갖고 가셔도 됩니다.
Có thể mang
chía khóa theo khi đi ra ngoài
No comments:
Post a Comment