Friday 4 December 2015

19 câu Trả phòng khách sạn -- Check-out -- 체크아웃




1/ I would like to check-out
체크아웃할게요.
Anh mun (làm th tc) tr phòng
Speak naturally: Cho anh tr phòng

2/ May I have the room key please?
열쇠 반납해주시겠습니까?
Em có th có chìa khóa phòng không?

Speak naturally: Cho em xin (li) chìa khóa phòng

반납하다 - To return - Hoàn trả lại

3/ Please take a seat over there and wait a moment
저기 앉아서 잠시만 기다려주십시오
Anh vui lòng qua đó ngi đi mt chút



4/ Did you use anything from the minibar?
미니 바에서 드신 있나요?
Anh có dùng gì t minibar không?

5/ This is the bill. Would you like to check it?
여기 영수증입니다. 확인해보시겠습니까?
Đây là hóa đơn. Anh có mun (kim tra) xem qua không ?


6/ Do you know what these extra are from?
여기 추가 비용이 어디서 나온 거예요?
Em có biết nhng khon thêm này đến t đâu không?

Speak naturally: Cho anh hi nhng khon thêm này là gì?

7/ Let me see. This is for laundry. This is for a pizza you ordered yesterday
확인해드리겠습니다. 이건 세탁 비용이고, 이건 어제 주문하신 피자 가격입니다.
Đ em xem. Đây là khon git i. Đây là cho khon tin pizza anh gi hôm qua

8/ Did you enjoy your stay?
머무는 동안 불편했던 점은 없었나요? (Korea - We will use this. "Was there anything unconvenient you felt during your stay?"

(We rarely ask like this! haha.So no Vietnamese part for this one)
We will ask: Trong nhng ngày đây, anh thy dch v thế nào?
= during the days you stay here, how did you feel about our services?

9/ We hope to see you again soon
나중에 다시 뵙겠습니다.    (I'm not sure if they use this....)
Mong sm gp li anh

10/ Thank you for staying with us
저희 호텔을 이용해주셔서 감사합니다.
Cám ơn đã lưu trú khách sn chúng em

Speak naturally: Cám ơn anh đã sử dụng dịch vụ của khách sạn chúng em


11/ Could you call me a cab to take me to the airport?
공항까지 가는 택시 하나만 불러주실 있나요?
Em có th gi cho anh mt chiếc taxi đi sân bay không?
Speak naturally: Vui lòng gi cho anh mt chiếc taxi đi sân bay

12/ Do you need any help with your bags?
가방 들어드릴까요?
Anh có cn em mang giúp my cái túi không?

13/ Please sign here
여기에 사인해주십시오.
Vui lòng ký tên đây

14/ Can I check-out late at 6pm?
저녁 6시에 체크아웃해도 되나요?
Anh có th tr phòng mun lúc 6 gi ti không?

15/ Can I store my luggage here for free?
여기에 맡기는 공짜/무료인가요?
Tôi có th gi hành lý đây min phí không?

맡기다 = Ủy thác ký gửi


(Gi = send -- send to the hotel, and ask hotel to keep for him)

16/ You can store luggage here for a small fee
보관하시려면 비용을 내셔야 합니다.
Anh có th tr mt chút phí đ gi hành lý đây

Phí = fee 비용

17/ How much do you charge for a late check-out till 6pm?
6시에 체크아웃하면 얼마 내야 되나요?
Em tính bao nhiêu cho vic tr phòng tr ti 6 gi ti

Speak naturally: Trả phòng lúc 6 giờ tối phải trả thêm bao nhiêu tiền

18/ We charge 50% of one night's room rate for checking out till 6pm
6시에 체크아웃하시면 하루 숙박료의 50% 내셔야 합니다.
Chúng tôi tính 50% tin phòng mt đêm nếu tr phòng tr ti 6 gi ti

숙박료 - Phí lưu trú


19/ Guests checking out after 6pm will be charged one night's room rate plus tax
6 이후에 체크아웃하시면 하루 숙박료에 세금까지 같이 해서 내셔야 됩니다.
Khách tr phòng mun (tr) sau 6 gi ti s phi tr 100% giá tin phòng và thuế

세금 - Tiền thuế - Tax

..............................

You can leave room key here at reception
프런트에 열쇠 맡기고 가셔도 됩니다.
Có thể (ký) gửi chìa khóa phòng ở lễ tân


You can keep your room key with you when you go out
나가실 열쇠 갖고 가셔도 됩니다.

Có thể mang chía khóa theo khi đi ra ngoài

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên