Sunday, 15 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 10: Bạn đến từ đâu (nước nào)?


마리 씨는 어디에서 오셨어요? - Mary đến từ đâu (nước nào)?
저는 프랑스에서 왔어요. - Tôi đến từ Pháp
언재 한국에 오셨어요? - Mary đã đến Hàn Quốc vào khi nào/lúc nào?
저는 2월 26일에 왔어요. - Đã đến vào ngày 26 tháng 2
한국어 공부가 재미있어요? - Việc học tiếng Hàn thú vị chứ?
네, 재미있지만 어려워요. - Vâng, thú vị nhưng khó



프랑스 = Pháp, nước Pháp
프랑스어 = Tiếng Pháp
언제 = Khi nào
월 = Tháng
일 = Ngày
-지만 = Nhưng
어렵다 = Khó
쉽다 = Dễ
맵다 = Cay
재미없다 = Không thú vị
며칠 = what day of the month
일월 = Tháng 1
이월 = 
Tháng 2
삼월 = 
Tháng 3
사월 = 
Tháng 4
오월 = 
Tháng 5
유월 = 
Tháng 6
칠월 = 
Tháng 7
팔월 = 
Tháng 8
구월 = 
Tháng 9
시월 = 
Tháng 10
십일월 = 
Tháng 11
십이월 = 
Tháng 12
제주도 =Đảo Jeju 
생일 = Sinh nhật
년 = Năm
백 = 100
천 = 1000
만 = 10000



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên