여보세요. 거리 김 선생님 댁입니까? - Alô, đó có phải là nhà thầy Kim không ạ?
네, 그렇습니다. 실례지만, 누구세요? - Vâng, đúng thế. Xin lỗi cho hỏi ai vậy?
저는 윌슨입니다. 김 선생님의 친구입니다. 선생님 계십니까? - Tôi là Wilson. Là bạn của thầy Kim. Thầy (có) ở đó chứ?
아니오, 지금 안 계세요. Không, hiện tại không ở đây
아, 그러면 다시 전화겠습니다. 안녀히 계세요. - À, nếu vậy (sẽ) gọi lại. Tạm biệt
계시다 = Ở, sống (kính ngữ) --> 계세요? / 계십니까?
아주머니 = Tiếng gọi người đàn bà ngang với tuổi bố mẹ mình, dì, bà, cô
할아버지 = Ông
네, 그렇습니다 = Vâng, đúng thế.
실례지만 = Xin lỗi nhưng / Xin lỗi cho hỏi
의 = Của
지금 = Bây giờ
다시 = Lại
그러면 = Nếu vậy...
전화를 하다 = Gọi điện thoại
안녕히 주무세요 = Chúc ngủ ngon
No comments:
Post a Comment