어서 갑시다. 시간이 없어요. - Đi nhanh lên. Chúng ta không có thời gian
어떻게 갈까요? - Sẽ đi thế nào đây?
지금은 길이 복잡하니까, 지하절을 탑시다. - Hiện tại vì đường tắc rối, đi xe điện ngầm vậy
그래요. 지하철이 빠르고 좋아요. Đúng thế. Xe điện ngầm nhanh và tốt
* * *
우리 어디에서 내려요? - Chúng ta xuống xe ở đâu?
사당역어에 내려야 해요. - Phải xuống xe ở trạm Sadang
어서 갑시다 / 어서 가세요 - Đi nhanh lên
어서 = Nhanh lên
시간 = Thời gian
어떻게 = Thế nào
길 = Đường
복잡하다 = Tắc rối / Phức tạp/ Rắc rối
빠르다 = Nhanh
내리다 = Xuống (xe)
타다 = Đi (xe)
기차 = Xe lửa
택시 = Taxi
버스 = Buýt
비행기 = Máy bay
지하철 = Xe điện ngầm
피곤하다 = Mệt
사당역 = Trạm Sadang
역 = Trạm
서울역 = Trạm Seoul
동대문 운동장 = Sân vận động Dongdaemun
우리 = Chúng ta
No comments:
Post a Comment