Sunday, 15 March 2015

한국어 Seoul Korean Level 01, Bài 15: Đi xe buýt


버스를 탑니다 - Đi xe buýt

영숙이와 윌슨은 홍 선생님을 만나려고 합니다.  - Young Sook và Wilson đi gặp thầy Hong

두 사람은 버스 주류장으로 갔습니다.  - Cả hai đã đi đến trạm xe buýt

그들은 버스 카드를 두 장 샀습니다. - Họ đã mua 2 tấm thẻ xe buýt

51번 버스가 왔습니다.  - Xe buýt số 51 đã đến

두 사람은 빨리 탔습니다. - Cả hai người đã nhanh chóng lên xe

그리고 서울대 입구에서 내렸습니다. - Và đã xuống xe ở cổng vào/lối vào đại học Seoul





정류장 = Trạm xe buýt
(으)로 = Theo phương hướng, theo hướng
그들 = Họ
카드 = Thẻ
버스 카드 = Thẻ xe buýt
51번 버스 = Xe buýt số 51
번 = Số
빨리 = Nhanh
서울대 = Đại học Seoul 
입구 = Cửa vào, lối vào
내리다 = Xuống (xe...)



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên