버스를 탑니다 - Đi xe buýt
영숙이와 윌슨은 홍 선생님을 만나려고 합니다. - Young Sook và Wilson đi gặp thầy Hong
두 사람은 버스 주류장으로 갔습니다. - Cả hai đã đi đến trạm xe buýt
그들은 버스 카드를 두 장 샀습니다. - Họ đã mua 2 tấm thẻ xe buýt
51번 버스가 왔습니다. - Xe buýt số 51 đã đến
두 사람은 빨리 탔습니다. - Cả hai người đã nhanh chóng lên xe
그리고 서울대 입구에서 내렸습니다. - Và đã xuống xe ở cổng vào/lối vào đại học Seoul
정류장 = Trạm xe buýt
(으)로 = Theo phương hướng, theo hướng
그들 = Họ
카드 = Thẻ
버스 카드 = Thẻ xe buýt
51번 버스 = Xe buýt số 51
번 = Số
빨리 = Nhanh
서울대 = Đại học Seoul
입구 = Cửa vào, lối vào
내리다 = Xuống (xe...)
No comments:
Post a Comment