영희 씨, 야구를 좋아하세요? - Younghee thích bóng chày không?
네, 참 좋아해요. - Tôi.. Vâng, thật sự rất thích
그럼 오늘 야구 구경 갈까요? - Vậy thì hôm nay đi tham quan/xem bóng chày chứ?
미안하지만 못가요. - Tôi... Xin lỗi không thể đi được
왜 못 가요? - Tại sao không thể đi được?
시험이 있어서 바빠요. - Có thi cử nên bận
그러면 다음 주말에 같이 갑시다. - Nếu vậy thì cuối tuần sau cùng đi.
야구 = Bóng chày
참 = Rất, thật sự
그럼 = Vậy thì
미안 하지만 = Xin lỗi nhưng...
시험 = Thi, thi cử
다음 = Về sau, tiếp theo, tới
지난 = Qua, trước
- 지난 달에 = Vào tháng trước
어젯밤 = Đêm qua
과일 = Trái cây
수영장 = Hồ bơi
운동장 = Sân vận động
야구장 = Sân vận động bóng chày
과일 = Trái cây
수영장 = Hồ bơi
운동장 = Sân vận động
야구장 = Sân vận động bóng chày
구경가다 = Đi ngắm, xem, tham quan..
자주 = Thường
못 = Không thể
자주 = Thường
못 = Không thể
No comments:
Post a Comment