가족이 몇 명이세요? - Gia đình bạn có mấy người?
우리 가족은 모두 넷이에요. 아버지와 어미니가 계시고, 형이 하나 있습니다. - Gia đình chúng tôi có tất cả 4 người. Có ba, mẹ, một anh trai.
형님이 무엇을 하세요? - Anh trai làm gì?
형은 회사에 다녀요. - Anh trai làm ở công ty
철수 씨는 대학생이지요? 어느 대학에 다니세요? - Choisu là sinh viên đại học phải không nhỉ? Học ở đại học nào?
서울대학교에 다녀요. - Học ở đại học Seoul
계시고 = 있다 +시 +고
다니다 = Đi đi về về
- 학교에 다니다 = đi học, đến trường.
- -에 다니다 = Đi đi về về nơi nào đó --> làm việc ở công ty/ đi học (theo ngữ cảnh trong bài)
가족 = Gia đình
부모님 = Ba mẹ
형 = Anh trai (Khi một người nam gọi anh trai mình...)
오빠 = Anh trai (Khi một người con gái gọi anh trai mình)
누나 = Chị gái (Khi một người nam gọi chị gái mình...)
언니 = Chị gái (Khi một người nữ gọi chị gái mình...)
부모님 = Ba mẹ
형 = Anh trai (Khi một người nam gọi anh trai mình...)
오빠 = Anh trai (Khi một người con gái gọi anh trai mình)
누나 = Chị gái (Khi một người nam gọi chị gái mình...)
언니 = Chị gái (Khi một người nữ gọi chị gái mình...)
동생 = Em , em ruột
남동생 = Em trai
여동생 = Em gái
형제 = Anh em
회사 = Công ty
회사원 = Nhân viên công ty
어느 = Nào
사진 = Ảnh, bức ảnh
남동생 = Em trai
여동생 = Em gái
형제 = Anh em
회사 = Công ty
회사원 = Nhân viên công ty
어느 = Nào
사진 = Ảnh, bức ảnh
No comments:
Post a Comment