Thursday, 2 April 2015

벌거벗다 - Khỏa thân (Muốn xem triển lãm phải… khỏa thân)

TTO - Trong hai ngày 1 và 2-4-2015, khách tham quan triển lãm James Turrell: a retrospective (James Turrell: nhìn lại dĩ vãng) tại bảo tàng quốc gia Canberra (Úc) được đề nghị khỏa thân hoàn toàn để… xóa bỏ mọi rào cản giữa nghệ sĩ và công chúng.


Sử dụng chủ yếu không gian và ánh sáng, triển lãm có tên đầy đủ là Nhìn lại dĩ vãng, khám phá tình yêu của người Mỹ dành cho ánh sáng và phong cảnh, được tổ chức từ 13-12-2014 đến 8-6-2015 nhằm tái hiện gần 50 năm sự nghiệp của nhà điêu khắc bằng ánh sáng người Mỹ James Turrell. Tuy nhiên, đề nghị khỏa thân chỉ áp dụng trong hai ngày đầu tháng 4-2015 đối với khách tham quan trưởng thành.

Ngoài ra, trong trang phục của Adam và Eva, khách tham quan sẽ được cấp giấy chứng nhận đã tham dự triển lãm vào cuối buổi.
James Turrell giải thích: "Chúng ta uống ánh sáng thông qua làn da giống như vitamin D. Một cách văn chương, chúng ta là những người tiêu thụ ánh sáng. Ánh sáng là một phần thực phẩm của chúng ta. Đừng quên rằng khỏa thân có vai trò quan trọng trong lịch sử nghệ thuật. Khỏa thân hoàn toàn giúp ta tận hưởng đầy đủ ánh sáng".
Theo nghệ sĩ Stuart Ringholt - trưởng ban tổ chức, việc khỏa thân để xem các tác phẩm nghệ thuật của James Turrell là một trải nghiệm giải phóng: "Triển lãm của Turrell xoay quanh ánh sáng. Da hấp thụ ánh sáng và chúng tôi nghĩ rằng toàn bộ cơ thể có thể chia sẻ trải nghiệm này".
Ông Stuart Ringholt cho biết khách tham quan ban đầu hơi ngại ngùng nhưng sau đó thì mỉm cười vui vẻ. Một số người nói rằng nhận thức nghệ thuật của họ thay đổi sau khi xem triển lãm và họ muốn làm điều này suốt đời.
Từ chỗ chỉ có khoảng 50 người mua vé xem triển lãm tối 1-4, triển lãm đã "cháy vé" vào sáng hôm sau.
Bảo tàng quốc gia Canberra đang lưu giữ khoảng 160 nghìn tác phẩm nghệ thuật của nước Úc đương đại và thổ dân bản địa, châu Âu, châu Mỹ và châu Á.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên