Tuesday 9 June 2015

Các động từ Mặc, đội, đeo, quàng...

Mặc
옷을 입다 = Mặc quần áo
바지를입다 = Mặc quần
자켓을 입다 = Mặc jacket


Mang
신발을 신다 = Mang giày
양말을 신다 = Mang vớ


Đội / Đeo
모자를 쓰다 = Đội nón/mũ
안경을 쓰다 – Đeo kiếng
마스크를 쓰다/하다= Đeo khẩu trang


Đeo (khít chặt hoàn hảo)
장갑 끼다 – Đeo găng tay
반지를 끼다 – Đeo nhẫn
안경을 끼다– Đeo kiếng


Quàng
목도리를 두르다 /하다 – Quàng khăn choàng

Đeo
시계를 차다 – Đeo đồng hồ
팔찌를 차다/하다– Đeo vòng đeo tay
벨트를차다 – Đeo dây nịt

Đeo
귀걸이 하다 – Đeo bông tay
목걸이을 하다 – Đeo dây chuyền


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên