Thursday, 9 April 2015

Trung cấp, Bài 22: Thời tiết Hàn - Nhật (Unit 22: Seasons)






Từ vựng - Vocabulary
계절 = Mùa = Season

늘 (Phó từ) = Luôn luôn = Always
    • luôn bận bịu.
    • 바쁘다
    • anh ta luôn luôn đi muộn.
    • 그는 지각한다
    • luôn mang theo bên mình.
    •  지니고 다니다
    • Anh ta thường xuyên đi muộn.
    • 그는  지각한다

    • Tôi sẽ ăn món thường xuyên vẫn ăn
    •  먹던 걸로 먹을래요.

변화 = Biến hóa, thay đổi = A great change

뚜렷하다 = Rõ rang, rõ = Apparent, clear

                   한국은 사계절이 뚜렷하다. 

                   Korea has clear four seasons.
                   Hàn Quốc có 4 mùa rõ rệt / 4 mùa ở Hàn Quốc rất rõ rệt

점 = Điều, điểm, cái

지역 = Khu vực, vùng

차이 = Sự chênh lệch, sự khác biệt, sự cách biệt

비슷하다 = Tương tự, giống nhau










No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên