Sunday 28 December 2014

Các từ câu về BÓNG ĐÈN


 Bóng đèn huỳnh quang = 형광등 (Light bulb)

Bóng điện = 전구



1/ 저기요/죄송한데, 전구가 고장났어요. 좀 고쳐주세요

Xin lỗi/Làm phiền, Bóng điện không cháy. Vui lòng sửa dùm.



Excuse me, the light bulb doenst work. Please fix it 







2/ (내가) 불(을) 켜놨어(=켜놓았어)


Anh để đèn nha


I kept the light


(밥을) 다 먹고 나서 불(을) 꺼(turn off 끄다)



Ăn xong em tắt nha

Turn off the light after you finish eating





3/ 불 좀 꺼주세요

Bật đèn lên dùm


Please turn on the light

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên