Tự ghi âm để trước khi ngủ phát lại GIÚP nhớ lại các điểm ngữ pháp đã học. (Do thường quên và lộn hoài...)
Như trước, phát âm của mình - một người tự học và hiếm khi có dịp tiếp xúc với người Hàn, nên không chuẩn nhé.
Mong các bạn đừng "chém" haha...
(Sẽ tiếp tục thu âm và hệ thống thêm các điểm ngữ pháp. Hy vọng các bạn "dễ ngủ" khi nghe, haha)
1/ 야 되다 / 하다
Phải 밥 을 먹어야 됩니다 – Tôi phải/cần ăn
지금 학교에 가야 합니다 – Bây giờ tôi phải đi đến trường
2/ Động từ + 고 싶다
Danh từ + 을/를 원하다
Muốn gì đó 비빔밤을 먹고 싶어요 – Tôi muốn ăn bibimbap
2/ Động từ + 고 싶다
Danh từ + 을/를 원하다
Muốn gì đó 비빔밤을 먹고 싶어요 – Tôi muốn ăn bibimbap
나는 너를 원해 = Anh muốn em
생일 선멀로 뭐를 원하세요? – Em muốn quà gì cho (ngày) sinh nhật?
3/ Danh từ + 도
Cũng 저도 김지를 좋아합니다 - Tôi cũng thích kim chi
3/ Danh từ + 도
Cũng 저도 김지를 좋아합니다 - Tôi cũng thích kim chi
그 사 람도 가게에 갔어요 – Anh ấy cũng đi đến cửa hàng
저는 요리하기도 합니다 – Tôi cũng nấu ăn
4/ 또한 – Hơn nữa, thêm nữa, cũng 또한 저는 미국 사람 이에요 – Thêm nữa, tôi là người Mỹ
4/ 또한 – Hơn nữa, thêm nữa, cũng 또한 저는 미국 사람 이에요 – Thêm nữa, tôi là người Mỹ
그 것 또한 아름답다 – Thêm nữa nó đẹp
5/ 또 Lại 그는 또 약속에 늦었어요 – Anh ta lại trễ hẹn
5/ 또 Lại 그는 또 약속에 늦었어요 – Anh ta lại trễ hẹn
6/ 이미 / 벌써
Rồi, đã 나는 이미 숙제를 했어 – Tôi đã làm bài tập rồi
Rồi, đã 나는 이미 숙제를 했어 – Tôi đã làm bài tập rồi
이미 시작했어요 – Đã bắt đầu rồi
그분은 벌써 나가셨어요 – Vị đó đã đi rồi (người nói ngạc nhiên)
벌써 끝났어? Đã xong rồi? đã chầm dứt rồi à?
7/ 한테 / 에게 / 께 (Kính trọng)
Tới/cho ai đó 왜 자꾸 나한테 물어보는 거야? – Tại sao cứ liên tục/lặp đi lặp lại hỏi tôi thế?
Tới/cho ai đó 왜 자꾸 나한테 물어보는 거야? – Tại sao cứ liên tục/lặp đi lặp lại hỏi tôi thế?
선생님께 편지를 썼습니다 – Tôi đã viết thư cho giáo viên
8/한테 / 에게 / 께 (Kính trọng)
Từ ai đó 그분께 드렸습니다 – Đã cho anh ấy cái đó
Từ ai đó 그분께 드렸습니다 – Đã cho anh ấy cái đó
그분께 받았습니다 – Đã nhận cái đó từ anh ấy
그 얘기누구한테 들었어? – Nghe chuyện đó từ ai?
9/ Danh từ + 만
Động từ + 기만 하다
Chỉ
저만 한국말을 합니다 - Chỉ mình tôi nói tiếng Hàn
9/ Danh từ + 만
Động từ + 기만 하다
Chỉ
저만 한국말을 합니다 - Chỉ mình tôi nói tiếng Hàn
그는 영화만 좋아해요 – Anh ta chỉ thích phim
매일 수업에 가기만하면 졸업 할 수 있을 거예요 – Nếu mỗi ngày chỉ đi học thôi thì sẽ có thể tốt nghiệp
10/ 밖에 – Ngoại trừ… không = Chỉ 나 는 한국말밖에 못해 = Tôi chỉ nói được tiếng Hàn (Ngoại trừ tiếng Hàn ra không nói được tiếng khác)
그 사람밖에 없어 = Chỉ có người đó
시험 결과가 아직 안 나왔는데 기다릴 수밖에 없어 – Kết quả thi vẫn chưa có (ra) chỉ có thể đợi thôi
11/Động từ hành động hiện tại và quá khứ/ Động từ mô tả thời quá khứ +는지
11/Động từ hành động hiện tại và quá khứ/ Động từ mô tả thời quá khứ +는지
Động từ mô tả thời hiện tại + ㄴ/ 은지
Động từ thời tương lai + 지
Biết, không biết, tự hỏi, cho tôi biết, hiểu, tò mò… liệu…
저는 그가 거기에 있을지 몰라요 – Tôi không biết liệu anh ta sẽ có ở đó không.
저는 그가 거기에 있을지 몰라요 – Tôi không biết liệu anh ta sẽ có ở đó không.
저는 그가 거기에 있는지 몰라요 – Tôi không biết liệu anh ta có ở đó không.
저는 그가 거기에 있었는지 몰라요 – Tôi không biết liệu anh ta đã ở đó hay không.
내일도 오늘처럼 더울지 궁금해요 – Tôi tự hỏi/băn khoăn liệu ngày mai cũng nóng như hôm nay
지금 철수가 바쁜지 알려주세요 – Hãy cho tôi biết liệu hiện tại Choisu có bận không?
저는 그가 거기에 있을지 없을지 몰라요 – Tôi không biết liệu anh ta sẽ có ở đó hay không ở đó.
동생이 올지 안올지궁금하 지않아요? Bạn không tò mò liệu em ruột của bạn sẽ đến hay không đến?
그가 KPOP 좋아하는지 싫어하는지몰라요 – Không biết liệu anh ta thích hay ghét KPOP
나는 뭐가 가장 쉬운지 알고 싶어요 – Tôi muốn biết (liệu) cái gì dễ nhất
나는 네가 어떻게 헸는지 궁금해 – Tôi tò mò bạn đã làm điều đó thế nào.
그가 왜 그렇게 헸는지 이해할 수 없어요 – Không thể hiểu vì sao anh ta đã làm thế
어디서부터 시작해야 할지 고민이다 – Tôi lo lắng liệu phải bắt đầu từ đâu
세일 기간이 언제까지 인지 아세요? – Có biết (kỳ hạn) Sales tới bao giờ không?
12/ Động từ + 을 / 를 때 우리는 결혼할때 요리를 많이 할거예요 – Khi chúng ta
숙제를 할 때 집중해야 되요 – Khi làm bài tập về nhà phải tập trung
내가 어렀을때 한국말을 못해요 – Khi còn trẻ tôi không biết nói tiếng Hàn
13/ (으) 면 Nếu 기간이 있으면 같이 밥먹자 – Nếu cậu có thời gian hãy ăn cùng mình
13/ (으) 면 Nếu 기간이 있으면 같이 밥먹자 – Nếu cậu có thời gian hãy ăn cùng mình
빨리 안하면 죽어 – Nếu mày không làm sớm/nhanh, mày chết!
14/ Động từ hành động + ~ㄴ/는다면
Động từ mô tả + 다면
Danh từ + (이) 라면
Nếu (Nhấn mạnh)
내가 한국에 간다면 한국말 많이 배울거야 – Nếu tôi đi Hàn Quốc, tôi sẽ học nhiều tiếng Hàn
오늘도 너무 춥다면 집에서 놀자 – Nếu hôm nay cũng quá lạnh thì chúng ta hãy chơi trong nhà
15/ 과/와, 하고, (이)랑 và 저는 사과와 오른지를 샀어요 – Tôi đã mua táo và cam
15/ 과/와, 하고, (이)랑 và 저는 사과와 오른지를 샀어요 – Tôi đã mua táo và cam
소금과 후추 좀 주세요 – Cho xin ít muối và tiêu
고양이하고 개 중에 뭘 좋아해? – Giữa chó và mèo thích con nào hơn?
이거랑 저거주세요 – Cho tôi cái này và cái đó
16/ Danh từ/Động từ + 기 때 문 (에)
Vì 저는 미국사람 이기 때문에 피자를 좋아해 - Vì tôi là người Mỹ nên tôi thích pizza
내일 학교에 가기때문에 오늘 일찍 자야돼요 – Vì ngày mai đi học nên hôm nay phải đi ngủ sớm
너 때문이야! – Vì em!
17/ Động từ + 고 있 다
Đang làm gì đó 지금 공부하고 있어요 – Tôi đang học
18/ (으) 면서
17/ Động từ + 고 있 다
Đang làm gì đó 지금 공부하고 있어요 – Tôi đang học
18/ (으) 면서
Động từ + 는 동안에
Trong khi 나는달리면서 밥을 먹었다 – Tôi ăn trong khi chạy
Trong khi 나는달리면서 밥을 먹었다 – Tôi ăn trong khi chạy
음악을 들으면서 청소했어요 – Đã nghe nhạc trong khi dọn dẹp nhà cửa
내가 먹고 있는 동안에 네가 이야기했다 – Tôi đã ăn trong khi bạn nói
시험을 보는 동안에 핸드폰을 쓰지 마세요 – Đừng sử dụng điện thoại trong khi thi
화장실에 있는 동안에 전화가 왔다 – Trong khi đang ở trong nhà vệ sinh thì có điện thoại gọi đến
19/ Động từ + 자
19/ Động từ + 자
같이
Chúng ta Hãy 밥 먹자 – Chúng ta hãy ăn nào
Chúng ta Hãy 밥 먹자 – Chúng ta hãy ăn nào
같이 가요 – Chúng ta hãy đi với nhau
20/ 을/를 까요 Chúng ta sẽ? 운동할까요? – Chúng ta sẽ tập thể dục chứ?
다시 만날까요? – Chúng ta sẽ gặp lại chứ?
영 화 보러 갈까? Chúng ta sẽ đi xem phim chứ?
뭘 먹을까? – Chúng ta sẽ ăn gì?
21/ 누가 (Chù từ)
누구 (túc từ)
Ai 누가 집에 있어요? Ai (đang) ở nhà?
누구를 만났어요? – Đã gặp ai?
21/ 거의 – Gần như
다시 만날까요? – Chúng ta sẽ gặp lại chứ?
영 화 보러 갈까? Chúng ta sẽ đi xem phim chứ?
뭘 먹을까? – Chúng ta sẽ ăn gì?
21/ 누가 (Chù từ)
누구 (túc từ)
Ai 누가 집에 있어요? Ai (đang) ở nhà?
누구를 만났어요? – Đã gặp ai?
21/ 거의 – Gần như
을/ㄹ 뻔하다 – Suýt nữa thì 저는 거의 한국 사람 입니다 – Tôi gần như là một người Hàn Quốc
거의 같아요 - Gần như giống nhau
숙제를 거의 다 했어요 – Tôi đã gần như làm hết bài tập
죽을 뻔했어요 – Suýt nữa đã chết
학교에 못 갈 뻔했어요 – Suýt nữa đã không thể đi đến trường
버스를 놓칠 뻔했어요 – Suýt nữa thì đã nhỡ xe buýt
No comments:
Post a Comment