Thursday, 28 May 2015

Điểm ngữ pháp 22 - 37



22/ /  알다/모르다
Biết /Không biết làm gì đó

어떻게 +động từ 는지 알다/모르다 – Biết /không biết làm thế nào

수영할  알아요 – Tôi biết bơi

자전거를   몰라요 – Tôi không biết đi xe đạp

젓가락을   알아요?  - Có biết sử dụng đũa không?

어떻게 가는지알아요 – Biết làm thế nào để đi (đến đó)

어떻게 해야 하는지 몰라요 – Không biết phải làm thế nào




23/  하다
Để/Làm cho
내가  말하게 하지  – Đừng làm/để tôi phải nói lại lần nữa

  자게 해주세요 – Vui lòng để tôi ngủ một chút

티비를   있게 해주세요 – Vui lòng hãy để tôi (có thể) xem tivi

철수를 화나게 만들었어 – Tôi đã làm Choisu nổi giận

친구들이 싸우게 만들었어 – Tôi đã làm cho các bạn tôi đánh nhau
제가 한국말을   있어서 저는 한국 사람들을 항상놀라게 해요 – Bởi vì tôi có thể nói tiếng Hàn, tôi tường xuyên làm cho người Hàn ngạc nhiên

나는 그를 공부하게 했다 – Tôi đã làm cho anh ấy học
나는 그가 한국어를 공부하게 했다– Tôi đã làm cho anh ấy học tiếng Hàn

제가  들을  있게 크게 말해 주세요 = Vui lòng nói lớn để tôi có thể nghe rõ

저는 학생들이  이해할  있게 설명했어요 =
Tôi đã giải thích để sinh viên có thể hiểu hết


24/  위해 ()

(
Để làm gì đó
저는 공부하기위해서 학교에 갔어요 – Tôi đã đến trường để học

집을 기위해 든이 필요해요 – Cần tiền để mua nhà

빵을 사러 가게에 갔어요 – Đã đi đến tiệm để mua bánh mì

한국말을 공부하러 왔어 – Đã đến để học tiếng Hàn

25/  생각하다: Nghĩ

/  같다: Dường như à Nghĩ
저는 한국말이 어렵다고생각해요 – Tôi nghĩ tiếng Hàn khó

철수가 미국에 갔다고 생각해요 – Tôi nghĩ Choisu đã đi M

  같다 /하는  같다/  같다

내일    같아요. – Tôi nghĩ ngày mai trời sẽ mưa

이게  좋은  같아요 – Tôi nghĩ cái này tốt hơn

이거 뭐인  같아요? – Nghĩ cái này là cái gì?

철수도 심심한  같아요 – Tôi nghĩ Choisu cũng chán

 친구가 이미 나간거같아요 – Tôi nghĩ bạn tôi đã đi ra ngoài

그분이 한국 사람  같아요 – Tôi nghĩ v đó là người Hàn
26/ 뭔가 Một cái gì đó
어딘가 đâu đó, một nơi nào đó
누군가 – Một ai đó
뭔가 먹었어요? – Đã ăn một cái gì đó à?

어딘가에 있겠죠? – Nó phải ở đâu đó, đúng chứ?

누군가 했어요 – Một ai đó đã làm nó.

27/괜히 – Vô dụng, vô ích

일부러 – Cố tình, cố ý

실수로 – Lỡ, không cố ý
괜히 샀네요 – Đã mua vô ích

일부러 그랬지 – Cố tình làm vậy phải không?

일부러 울다 – Cố tình khóc

제가 실수로 버렸어요 – Tôi đã lỡ vứt nó đi

실수로 그렇게 말했어요 -  Đã lỡ lời nói thế
28/ 아니면 – Nếu không thì

Danh từ + (
 아니면 철수 – Tôi nếu không thì Choisu

 철수 – Tôi hoặc Choisu

과일이나 야채 먹고 싶어요 – Tôi muốn ăn trái cây hoặc rau

29/ /+ (있다/없다 – Đã từng/Chưa từng
한국에 가본 적이 있어요? – Đã/Có từng đi Hàn Quốc chưa?

 친구를 만나본 적이없어요? – Chưa từng gặp qua bạn mình?

이영화를  적이 있어요? Từng xem qua phim này chưa?
30/ -자마자 Ngay khi
한국에 도착하자마자 김치를  억었다 – Ngay khi đến Hàn Quốc đã mua và ăn kimchi

밖에 나가자마자 비가 내리기 시작했다 – Ngay khi tôi đi ra ngoài, trời đã đổ mưa

월급을 자마자   버렀다 – Ngay khi vừa nhận lương đã xài hết rồi

침대에 자마자 잠이 들었다 – Ngay khi vừa nằm xuống đã ngủ

31/  좋다  Nếu thì tốt à Nên

 안되다 – Không nên
빨리 숙제하면 좋아요 – Câu nên làm bài tập nhanh lên

병원에  좋아요 – Cậu nên đi bệnh viện

한국어를  열심히 공부하 좋아요 – Cậu nên siêng học tiếng Hàn hơn

빨간 불에 길을 건너 안돼요 – Không nên băng qua đường khi đèn đỏ

그거 먹으 안돼요 – Cậu không nên ăn cái đó

수업 시간에  안돼요 – Không nên ngủ trong giờ học
32/ Động từ +  하다 – Trước đây hay
주말에 할머니 집에 가곤 했어요 – Trước đây vào cuối tuần tôi hay về nhà bà

어릴때 술을 많이 마시곤 했어요 – Khi còn trẻ tôi hay uống nhiều rượu

혼자서 밥을 먹곤 했어요 – Trước đây tôi hay ăn một mình

지난 학기에 도서관에서 숙제를  했어요 – Học kỳ trước tôi hay làm bài tập trong thư viện  
33/ Danh từ + 대한 + danh t

 Danh từ + 대해 ()  + động từ

V
저는 음식에 대한 책을 읽었어요 – Tôi đã đọc sách về ẩm thực


저는 음식에  대해서 읽었어요 – Tôi đã đọc về ẩm thực

사랑에 대한 노래 – Một bài hát về tình yêu

저는 한국에 대한 영화를 봤어요 – Tôi đã xem phim về Hàn Quốc

미술 대해 공부했어요 – Tôi đã học về mỹ thuật

한국어에  대해서공부하고 싶어요 – Muốn học về tiếng Hàn


34/ Động từ +  () + 쉽다 / 어렵다

Dễ dàng/khó khăn làm gì
한국어 배우기가 쉬워요 – Tiếng Hàn học dễ

요리하기가 아주 쉬워요 – Việc nấu ăn rất dễ dàng

하기가 쉽지 않아요 – Làm cái đó không dễ

한국어로 빨리 말하기가 정말 어려워요 – Nói tiếng Hàn nhanh thật sự khó

35/ Động từ + / 버리다 Hết rồi/ mất tiêu rồi…
숙제를  끝내 버렸어요 – Tôi đã làm xong hết tất cả bài tập rồi

잊어버렸어요 – Đã quên mất tiêu rồi

숙제가 비에 젖어버렸어요 – Bài tập bị ướt trong mưa rồi…

너무 빨리 이러나 버렸어요 – Đã thức dậy quá sớm rồi
 36/ Động từ mô tả + (하다

Động từ hành động + 는척(하다

Giả vờ, làm ra vẻ
추운 척했어요 – Tôi đã giả vờ lạnh

 무서운 척했어요 – Đã giả vờ không sợ

 아픈 척했어요? – Tại sao giả vờ đau?

귀여운 척하지마 – Đừng làm ra vẻ dễ thương/đáng yêu

빡에서 저를    척하지말아 주세요 – Vui lòng đừng làm ra vẻ biết tôi ở bên ngoài

대화를 하기 싫어서 자는 척했어요. Vì không thích đối thoại/nói chuyện nên đã giả vờ ngủ

원하는 것을 받으려고 여자는 슬픈 척했어요 -  Để nhận được cái mình muốn cô gái đã giả vờ buồn
37/더니
Cách dùng 1: Hai vế đối lập, hoặc trước sau như một hệ quả. Và bạn đã trải nghiệm hoặc quan sát chúng

Cách dùng 2: Tương tự cách 1 nhưng một cái là dầu hiệu của một cái khác (lớn hơn, nghiêm trọng hơn...) hoặc kết quả trực tiếp của một cái khác


어제는 비가 오더니 오늘은 눈이 오네요. – Hôm qua trời mưa, nhưng hôm nay tuyết rơi

경화 씨가 어제는 요가를 하더니오늘은 테니스를 하네요. – Hôm qua Kyung-hwa tập yoga hôm nay chơi tennis

아침에는 춥더니 지금은 따뜻하네요. – Sáng nay lạnh giờ thì ấm áp

친구 집에 갔더니 아무도 없었어요 – Tôi đã đến nhà bạn nhưng không có ai ở nhà cả

책을 많이 읽었더니 눈이 피곤해요 – Đọc sách nhiều nên mắt mỏi

석진 씨가 열심히 운동을 하더니 몸이 정말 좋아졌어요. – Seokjin đã tập thể dục siêng năng và vì thế than hình đã trở nên đẹp

무거운 짐을 들고 왔더니 허리가 아파요. – Đã bưng/mang hành lý nặng về nên giờ thắt lưng đau

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên