Thursday, 27 November 2014

Cấp 2 Bài 23 - Nếu / Trong trường hợp

1/ 만약 [man-yak] = Trong trường hợp/Nếu


2/ Để tạo nên ý "Nếu" cho một động từ, sử dụng cấu trúc: Động từ nguyên thể bỏ 다 + (으)면 [-(eu)myeon]

Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -면
 자다 --> 자면 = Nếu ngủ

Động từ kết thúc với ㄹ + -면
 길다 --> 길면 = Nếu nó dài

Động từ kết thúc bằng phụ âm khác ㄹ + -으면
 작다 --> 작으면 = Nếu nó nhỏ
먹으면 [meo-geu-myeon] = Nếu bạn ăn...


3/ Sau cùng thêm 만약 trước, giúp cho nghĩa của nó rõ ràng hơn (Tương tự: Trong trường hợp... nếu)

자다 = Ngủ
지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ
만약 지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ

비가 오다 = Trời mưa
내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa
만약 내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa


4/ Thời qua khứ với Nếu

Thêm -았/었/였 trước -으면

먹 + 었 + 으면 [meo-geo-sseu-myeon] = Nếu bạn đã ăn nó / Nếu tôi đã ăn nó

사 다 [sa-da] = Mua
사면 [sa-myeon] = Nếu mua
샀으면 [sa-sseu-myeon] = Nếu đã mua


5/ Thời tương lai với Nếu: -(으)ㄹ 거면.

보다 [bo-da] = Xem
보면 [bo-myeon] = Nếu xem
봤으면 [bwa-sseu-myeon] = Nếu đã xem
볼 거면 [bol geo-myeon] = Nếu bạn sẽ xem


6/ Một số ví dụ

내일 비가 오면, 집에 있을 거예요. [nae-il bi-ga o-myeon, ji-be i-sseul geo-ye-yo.] = Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà


이거 다 먹으면, 배가 아플 거예요. [i-geo da meo-geu-myeon, bae-ga a-peul geo-ye-yo.] = Nếu bạn ăn hết cái này, bao tử bạn sẽ đau

 리모콘을 찾으면, TV를 볼 수 있어요. [ri-mo-ko-neul cha-jeu-myeon, ti-vi-reul bol su i-sseo-yo.] = Nếu bạn tìm thấy remote, bạn có thể xem tivi

지금 안 오면, 후회할 거예요.[ ji-geum an o-myeon hu-hoe-hal geo-ye-yo.]= nếu bây giờ bạn không đến, bạn sẽ hối tiếc


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên