1/ 만약 [man-yak] = Trong trường hợp/Nếu
2/ Để tạo nên ý "Nếu" cho một động từ, sử dụng cấu trúc: Động từ nguyên thể bỏ 다 + (으)면 [-(eu)myeon]
Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -면
자다 --> 자면 = Nếu ngủ
Động từ kết thúc với ㄹ + -면
길다 --> 길면 = Nếu nó dài
Động từ kết thúc bằng phụ âm khác ㄹ + -으면
작다 --> 작으면 = Nếu nó nhỏ
먹으면 [meo-geu-myeon] = Nếu bạn ăn...
3/ Sau cùng thêm 만약 trước, giúp cho nghĩa của nó rõ ràng hơn (Tương tự: Trong trường hợp... nếu)
자다 = Ngủ
지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ
만약 지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ
비가 오다 = Trời mưa
내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa
만약 내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa
4/ Thời qua khứ với Nếu
Thêm -았/었/였 trước -으면
먹 + 었 + 으면 [meo-geo-sseu-myeon] = Nếu bạn đã ăn nó / Nếu tôi đã ăn nó
사 다 [sa-da] = Mua
사면 [sa-myeon] = Nếu mua
샀으면 [sa-sseu-myeon] = Nếu đã mua
5/ Thời tương lai với Nếu: -(으)ㄹ 거면.
보다 [bo-da] = Xem
보면 [bo-myeon] = Nếu xem
봤으면 [bwa-sseu-myeon] = Nếu đã xem
볼 거면 [bol geo-myeon] = Nếu bạn sẽ xem
6/ Một số ví dụ
내일 비가 오면, 집에 있을 거예요. [nae-il bi-ga o-myeon, ji-be i-sseul geo-ye-yo.] = Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà
이거 다 먹으면, 배가 아플 거예요. [i-geo da meo-geu-myeon, bae-ga a-peul geo-ye-yo.] = Nếu bạn ăn hết cái này, bao tử bạn sẽ đau
리모콘을 찾으면, TV를 볼 수 있어요. [ri-mo-ko-neul cha-jeu-myeon, ti-vi-reul bol su i-sseo-yo.] = Nếu bạn tìm thấy remote, bạn có thể xem tivi
지금 안 오면, 후회할 거예요.[ ji-geum an o-myeon hu-hoe-hal geo-ye-yo.]= nếu bây giờ bạn không đến, bạn sẽ hối tiếc
2/ Để tạo nên ý "Nếu" cho một động từ, sử dụng cấu trúc: Động từ nguyên thể bỏ 다 + (으)면 [-(eu)myeon]
Động từ kết thúc bằng nguyên âm + -면
자다 --> 자면 = Nếu ngủ
Động từ kết thúc với ㄹ + -면
길다 --> 길면 = Nếu nó dài
Động từ kết thúc bằng phụ âm khác ㄹ + -으면
작다 --> 작으면 = Nếu nó nhỏ
먹으면 [meo-geu-myeon] = Nếu bạn ăn...
3/ Sau cùng thêm 만약 trước, giúp cho nghĩa của nó rõ ràng hơn (Tương tự: Trong trường hợp... nếu)
자다 = Ngủ
지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ
만약 지금 자면 = Nếu bây giờ tôi ngủ
비가 오다 = Trời mưa
내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa
만약 내일 밤에 비가 오면 = Nếu tối mai trời mưa
4/ Thời qua khứ với Nếu
Thêm -았/었/였 trước -으면
먹 + 었 + 으면 [meo-geo-sseu-myeon] = Nếu bạn đã ăn nó / Nếu tôi đã ăn nó
사 다 [sa-da] = Mua
사면 [sa-myeon] = Nếu mua
샀으면 [sa-sseu-myeon] = Nếu đã mua
5/ Thời tương lai với Nếu: -(으)ㄹ 거면.
보다 [bo-da] = Xem
보면 [bo-myeon] = Nếu xem
봤으면 [bwa-sseu-myeon] = Nếu đã xem
볼 거면 [bol geo-myeon] = Nếu bạn sẽ xem
6/ Một số ví dụ
내일 비가 오면, 집에 있을 거예요. [nae-il bi-ga o-myeon, ji-be i-sseul geo-ye-yo.] = Nếu ngày mai trời mưa, tôi sẽ ở nhà
이거 다 먹으면, 배가 아플 거예요. [i-geo da meo-geu-myeon, bae-ga a-peul geo-ye-yo.] = Nếu bạn ăn hết cái này, bao tử bạn sẽ đau
리모콘을 찾으면, TV를 볼 수 있어요. [ri-mo-ko-neul cha-jeu-myeon, ti-vi-reul bol su i-sseo-yo.] = Nếu bạn tìm thấy remote, bạn có thể xem tivi
지금 안 오면, 후회할 거예요.[ ji-geum an o-myeon hu-hoe-hal geo-ye-yo.]= nếu bây giờ bạn không đến, bạn sẽ hối tiếc
No comments:
Post a Comment