Tuesday 19 May 2015

Cấu trúc: Giả vờ, làm ra vẻ

Ghi chú: Adjective = Động từ mô tả /Tính từ
Action verb = Động từ hành động


(Đã) Giả vờ lạnh



(Đã) Giả vờ không sợ 


Tại sao (đã) giả vờ đau?

Đừng là ra vẻ đẹp/dễ thương

Vui lòng đừng làm ra vẻ quen biết tôi ở ngoài

Vì không thích nói chuyện/đối thoại nên đã giả vờ ngủ
Photo credit: gobillykorean.com


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên