저는 먹으면서 공부했어요 - Tôi ăn trong khi học - I ate while studying
저는 영화를 보면서 콜라를 마셨어요 -Tôi uống coca trong khi xem phim - I drank cola while watching a movie
저의 여자친구는 운동하면서 운동하고 있는 다른 남자들을 항상 쳐다봐요 - Bạn gái của tôi luôn nhìn chằm chằm vào những người đàn ông khác khi đang tập thể dục - My girlfriend always stares at other guys when she is exercising
Lưu ý: Chỉ chia thì cho động từ phía sau
Notice that (as is common with Korean connecting particles) the first verb is not conjugated. Rather, only the final verb is conjugated, and tense is implied from that final verb.
(Credit to: howtostudykorean.com)
Tôi ăn trong khi chạy
Tôi nghe nhạc trong khi dọn dẹp
Ăn popcorn trong khi xem phim
는 동안 ~ Trong khi, trong khoảng thời gian ấy, trong lúc đó - during, while
Trong khi đang ăn tôi đã nhận ra rằng mình quên chìa khóa
While I was eating I realized that I forgot my keys
깨닫다 = Nhận ra, biết ra
Trong khi đang xem phim, nhiều người khác quá ồn
While watching the movie, the other people were really loud
(Credit to: howtostudykorean.com)
Tôi (đã) ăn trong khi bạn nói
Đừng sử dụng điện thoại di động khi (làm bài) thi
Điện thoại đến khi (tôi) đang ở trong nhà vệ sinh
Photo credit: gobillykorean.com
No comments:
Post a Comment