Sunday, 30 November 2014

Cấp 3 Bài 21 - Động từ với -데

1/ Hình thành cấu trúc -데

-는데 theo sau động từ hành động, 있다 và 없다, và sau-았 or -겠.

-은데 theo sau động từ mô tả kết thúc bằng phụ âm (ngoại trừ phụ âm ㄹ)

-ㄴ데 theo sau động từ mô tả kết thúc bằng nguyên âm hoặc phụ âmㄹ (trong trường hợp này, bỏ ㄹ) và theo sau 이다 và 아니다.


Ví dụ
하다 [ha-da] --> 하는데 [ha-neun-de]
있다 [it-da] --> 있는데 [it-neun-de]
먹다 [meok-da] --> 먹는데 [meok-neun-de]
예쁘다 [ye-ppeu-da] --> 예쁜데 [ye-ppeun-de]
작다 [jak-da] --> 작은데 [ja-geun-de]


2/ Ý nghĩa

* Giải thích một tình huống/nền tảng trước khi đưa ra một đề nghị, một yêu cầu hoặc một câu hỏi

내일 일요일인데, 뭐 할 거예요?[nae-il i-ryo-il-in-de, mwo hal geo-ye-yo?]
= Ngày mai là chủ nhật, bãn sẽ làm gì?  (-ㄴ데)

* Giải thích tình huống trước khi giải thích những gì đã xảy ra

어제 자고 있었는데, 한국에서 전화가 왔어요. [eo-je ja-go i-sseot-neun-de, han-gu-ge-seo jeon-hwa-ga wa-sseo-yo.]
= Hôm qua tôi đang ngủ thì tôi có một cuộc điện thoại từ Hàn Quốc

* Chỉ ra kết quả hoặc tình huống mà là trái ngược với hành động hoặc tình huống trước

아직 9시인데 벌써 졸려요. [a-jik a-hop-si-in-de beol-sseo jol-lyeo-yo.]
= Vẫn (chỉ mới) 9 giờ mà tôi đã buồn ngủ

준비 많이 했는데(요)... [ jun-bi ma-ni haet-neun-de...]
Tôi đã chuẩn bị rất nhiều nhưng...


* Ngạc nhiên hoặc cảm thán

멋있는데(요)! [meo-sit-neun-de!]
= Ồ, tuyệt! (ấn tượng...)

* Đặt câu hỏi (và trông chờ giải thích về một tình huống hoặc hành vi)

지금 어디에 있는데(요)?[ ji-geum eo-di-e it-neun-de(yo)?]
= Vậy bây giờ bạn ở đâu?

* Trông chờ một sự trả lời hồi đáp

지금(요)? 지금 바쁜데(요).[ ji-geum(yo)? ji-geum ba-ppeun-de(yo).]
= Bây giờ à? Hiện tại mình bận, vậy/thế...


3/ Một số ví dụ

 내일 친구 생일인데, 선물을 아직 못 샀어요. [nae-il chin-gu saeng-il-in-de, seon-mu-reul a-jik mot sa-sseo-yo.]
= Ngày mai là sinh nhật của bạn tôi, nhưng (tới thời điểm này) tôi vẫn chưa thể mua quà tặng

이거 일본에서 샀는데, 선물이에요. [i-geo il-bo-ne-seo sat-neun-de, seon-mu-ri-e-yo.]
= Tôi đã mua cái này ở Nhật Bản, và nó là quà tặng cho bạn

오늘 뉴스에서 봤는데, 그거 진짜예요? [o-neul nyu-seu-e-seo bwat-neun-de, geu-geo jin-jja-ye-yo?]
= Tôi đã xem từ bản tin hôm nay. Cái đó có thật không?

이거 좋은데요! [i-geo jo-eun-de-yo!]
= Tôi thích cái này! / Cái này tốt!


영화 재미있는데, 무서웠어요.[yeong-hwa jae-mi-it-neun-de, mu-seo-wo-sseo-yo.]
= Bộ phim thú vị nhưng đáng sợ

영화 봤는데, 무서웠어요. [yeong-hwa bwat-neun-de, mu-seo-weo-sseo-yo.]
= Tôi đã xem bộ phim. Nó đáng sợ.

저 지금 학생인데, 일도 하고 있어요.
[ jeo ji-geum hak-saeng-in-de, il-do ha-go i-sseo-yo.]
= Hiện tại tôi là sinh viên, nhưng tôi cũng đang làm việc


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên