·
여권을 보여 주세요. - Xin anh cho xem hộ chiếu.
·
여기 있습니다. - Đây ạ.
·
한국에는 무슨 일로 오셨습니까? - Anh đến Hàn Quốc với mục đích gì ?
·
관광하러 왔어요. - Tôi đi du lịch.
·
일 때문에 왔어요. - Tôi đi công tác. / Tôi sang làm việc.
·
직업이 무엇입니까? - Nghề nghiệp là gì?
·
회사원입니다. - Tôi là nhân viên công ty.
·
한국에 처음 오셨습니까? - Anh đến Hàn Quốc lần đầu à?
·
네, 그렇습니다. - Vâng, đúng vậy.
·
아니오, 두 번쨉니다. (두 번째입니다.) - Không, đây là lần thứ hai.
·
한국에 언제까지 계실 겁니까? - Anh sẽ ở Hàn Quốc đến bao giờ à?
·
일주일 있을 겁니다. - Tôi sẽ ở trong một tuần.
No comments:
Post a Comment