·
여보세요. 철수 씨 계세요?
- Alô. Cheolsu có nhà không ạ?
·
네.
실례지만 누구시죠? - Dạ có. Xin lỗi ai đấy ạ?
·
Tommy 입니다. - Tôi là Tommy
·
네.
바꿔 드릴게요. 잠시만 기다리세요.
·
Vâng. Tôi sẽ chuyển máy. Xin chờ cho một lát.
·
여보세요. 철수 씨 좀 부탁합니다.
Alô. Xin cho tôi nói chuyện với anh Cheolsu.
·
지금 안 계시는데 실례지만 누구시죠?
Anh ấy không có nhà. Xin lỗi ai gọi điện đấy
ạ?
·
베트남에서 온 친구 Tommy
입니다.
Tôi là Tommy, đến từ
Việt Nam, bạn của
anh ấy.
아,
그러세요. 메모를 남겨 드릴까요?
Ồ, vậy ạ. Anh có muốn để lại tin nhắn không?
·
혹시 핸드폰 번호를 알 수 없을까요?
Liệu chị có thể cho tôi biết số điện thoại
di động của anh ấy được không?
·
핸드폰을 두고 갔어요. 연락처를 남기시면 전화 드리라고 할게요.
Anh ấy để điện thoại ở nhà. Nếu anh để lại
địa chỉ liên lạc, tôi sẽ bảo anh ấy gọi lại cho anh.
No comments:
Post a Comment