01/ Come in please = Mời vào = 어서오세요
02/ Please take a seat here = Mời chú ngồi ở đây = 여기 앉으세요
03/ Please follow me = Dạ, mời theo tôi = 이쪽으로 오세요
04/ How many people are there in your group? = Anh chị đi
mấy người? = 모두
몇 분이신가요?
05/ Dạ, anh chị đi 02 người? = Yes, you come in with 02
people? = 두
분이신가요?
(Dạ, anh chị đi 02 người, phải không?)
06/ Cho tôi xem menu = Please show me the menu = 메뉴판 좀 보여주세요
Cho
tôi xin menu = Please give me the menu
07/ Dạ, đây là thực đơn = This is the menu = (메뉴판) 여기 있습니다
08/ Cho tôi một tô hủ tiếu thịt heo = Please give me a
bowl of pork noodle soup = 돼지고기 쌀국수 하나 주세요
09/ Cho tôi một ổ bánh mì trứng = Please give me a loaf
of bread with eggs = 계란 샌드위치 하나 주세요 (Sandwich)
바게트빵 - Bánh mì Việt Nam
바게트빵 - Bánh mì Việt Nam
10/ Cho tôi một ổ bánh mì thịt = Please give me a loaf of
bread with pork = 고기 샌드위치 하나 주세요
11/ Có lấy ớt không? (Có cho ớt vào không?) = Do you get chili? (Do you want
chili?) = 고추
넣어드릴까요?
12/ Dạ, anh cần gì? = Yes, what do you need? = 네, 필요한 거 있으신가요?
13/ Dạ, anh muốn gọi món gì? (Anh muốn gọi món/order?) = Yes, what would you like
to order? = 주문하시겠습니까?
14/ Cho xin chút xíu ớt = Please give me some chili = 고추 좀 주세요
15/ Tiêu = Pepper 후추
Tỏi = Garlic 마늘
Chanh = Lemon 레몬
Muối = salt 소금
Tỏi = Garlic 마늘
Chanh = Lemon 레몬
Muối = salt 소금
Đường = Sugar 설탕
Nước mắm = Fish sauce 생선 소스
Nước tương = soy sauce 간장
Gừng = Ginger 생강
Hành lá = Green onion 파
16/ Tôi không ăn cay = = I don't eat spicy (food) 저는 매운 거 안 먹어요
17/ Đừng cho ớt = Don't put chili 고추는 넣지 마세요
18/ Không lấy ớt (Không muốn ăn ớt) = Don't get chili 고추는 먹고싶지 않아요
19/ Cho tôi một chén cơm thêm = Please give me one more
small bowl of rice = 밥 한 공기만 더 주세요
20/ Sao lâu quá vậy / Sao thức ăn vẫn chưa ra thế này? = Why so long (Why it is too late) = 왜 이렇게 오래 걸려요? / 음식 왜 이렇게 안 나와요?
21/ Xin lỗi. Anh vui lòng đợi thêm chút = Sorry. Please wait a
bit = 죄송합니다, 조금만 더 기다려주십시오
22/ Có chỗ giữ xe không? = Is there parking area? = 주차장 있나요?
23/ Để xe ở đâu? = Đậu xe ở đâu? = Where to park the
motorbike? = 오토바이는
어디에 주차해야 되나요?
24/ Giữ xe 5,000đồng = Parking fee is 5,000VND 주차비는 5000동입니다
25/ Tính tiền, cô chú ơi... = (I would like to ) pay
now 계산할게요
26/ Dạ, bao nhiêu? = How much? 얼만가요? (=얼마인가요?)
27/ Tất cả 35,000VND = Total is 35,000VND 35000동 입니다
28/ You gave them 50,000VND and they said: " Thối lại
15,000VND"
29/ Ở đây có món gì ngon = Here, what is delicious? 여기서 뭐가 맛있나요?
30/ Hãy giữ lại tiền thối = Please take the change 잔돈은 가지세요
잔돈 = Change = Tiền lẻ, tiền thừa / Tiền thối lại
잔돈 = Change = Tiền lẻ, tiền thừa / Tiền thối lại
31/ Cho tôi một chai bia Sài Gòn xanh = Give me one bottle of green Saigon beer = 사이공 맥주 초록색으로 하나 주세요
32/ Cho tôi một ly cà phê sữa đá = Please give me one
glass of iced milk coffee = 아이스 밀크커피 한잔 주세요
33/ Cho tôi một ly trà chanh nóng = PLease give me one glass
of hot lemon tea = 레몬
티 뜨거운 걸로 한 잔 주세요
34/ Một lon bia ướp lạnh = 01 cold can of beer! = 시원한
맥주
한 캔
35/ Cho tôi một ly trà đá = Please give me one glass of
iced tea = 아이스티 한
잔
주세요
36/ Cho xin ly trà = Please give me a cup of tea = 차
한
잔
주세요
37/ Tôi ăn chay = I eat no meat = 저는
채식주의자예요 (채식주의자 =
vegan)
38/ Tôi muốn uống rượu đế = I want to drink sticky rice wine
= 술 마시고
싶어요
39/ Tôi hơi say = I'm a little bit drunk = 저
살짝
취했어요 / 저
조금
취했어요
40/ Tôi không thể uống nữa - I can't drink any more 더
이상
못
마시겠어요 / 더
이상
못
마셔요
41/ Tôi cần đi vệ sinh - I need to go to restroom 나
화장실
좀
갈게
42/ Mắc tiểu quá = Want to pee now, immediately = 오줌
좀
싸고
올게 (if
youre close) 화장실 좀
갔다
올게 (if
youre not close)
43/ Cái dĩa này dơ = This plate is dirty = 이
접시
더러워요
44/ Cho tôi đôi đũa khác = Please give another pair of
chopsticks = 젓가락 한
짝만
더
주세요
45/ Một miếng khăn ướt là 5,000đồng = One wet tissue is
5,000VND = 물수건 하나에
5000동입니다
46/ Cho thêm một chai bia = Please give me one more
bottle of beer = 맥주 한
병만
더
주세요
47/ Mặn = Salty
Chua = Sour
Đừng làm quá mặn =
Don't make/cook it too salty = 너무 짜게
만들지
마세요
48/ Ở đây nắng quá = It is too sunny here (Too much
sunight) = 햇볕이 너무
강해요
49/ Có dù che không = Is there an umbrella (to cover) = 양산
있나요?
50/ Trời mưa = It is raining now = 지금
비
와요
51/ Mời vô trong nhà ngồi = Please come in the house to
sit = 안으로 들어오세요
52/ Dĩa = Plate = 접시
Nĩa = fork 포크
Dao = Knife 칼
Muỗng = spoon 숟가락
Đũa = chopstick 젓가락
Tô = big bowl 큰 그릇
Chén = Small bowl 작은 그릇
53/ Món này là món gì? = What dish is it? 이게
무슨
음식이예요?
54/ Món này được làm từ thịt gì? This dish is made of
what kind of meat? = 이거 무슨
고기로
만든
거예요?
55/ Hâm cho nó nóng lên một chút giùm = Make it hotter
please = 다시 데워주세요
데우다 = Hâm nóng, làm nóng
데우다 = Hâm nóng, làm nóng
56/ Tôi có thể chuyển sang ngồi bên kia không? = Can I
move to sit overthere? = 자리 저쪽으로
옮겨도
되나요?
57/ Tôi muốn (gói) mang đi = I want to take away = 포장하고
싶어요
58/ Ăn ở đây hay mang đi?= Eat here or take away? = 여기서
드시겠습니까
아니면
포장하시겠습니까?
56/ Deep - Fried fish = Cá chiên 생선튀김
57/ Rau xào = Stir - fried vegetable 야채볶음
58/ Canh chua =
Sour soup = 생선찌개
No comments:
Post a Comment