Thursday, 2 July 2015

Dịch vụ phòng: Ăn sáng trong phòng và Giặt ủi

·         , 서비스입니다. 무엇을 도와 드릴까요?
Vâng, đây là phục vụ phòng. Tôi có thể giúp gì quí khách?

·         여보세요. 여기 807호실인데요. 내일 아침 식사를 방에서 있을까요?
Alô, đây là phòng 807. Tôi có thể dùng bữa sáng ngày mai tại phòng được không ạ?

·         , 물론입니다. 무엇을 준비해 드릴까요?
Vâng, tất nhiên rồi ạ. Bà muốn dùng món gì ạ?

·         토스트와 오렌지 주스 인분 부탁합니다.
Nhờ anh chuẩn bị hai suất bánh mỳ nướng và nước cam.

·         세탁이 되나요?
Khách sạn có dịch vụ giặt là không ạ?

·         , 됩니다.
Vâng, có đấy ạ.

·         바지 세탁을 부탁하고 싶은데요.
Tôi muốn nhờ giặt chiếc quần.

·         , 알겠습니다. 내일 아침 일곱시까지 드리겠습니다.
Vâng, chúng tôi rõ rồi ạ. Chúng tôi sẽ phục vụ bà vào 7 giờ sáng mai.

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên