어서 오십시오, 예약하셨습니까? - Xin mời vào, ông đã đặt phòng trước chưa ạ?
• 예, 조금 전 인천 공항에서 예약했어요. - Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.
• 성함이 어떻게 되시죠? - Xin ông cho biết quí danh ạ ?
• Bill Smith입니다. - Tôi là Bill Smith.
• 네, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요? - Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng như thế nào ạ?
• 전망이 좋은 방을 주세요. - Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.
• 얼마 동안 계실 겁니까? - Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?
• 일주일 정도 있을 거예요. - Tôi sẽ ở khoảng một tuần.
• 하루에 얼마죠? - Giá phòng một ngày là bao nhiêu?
• 오십 오 달러입니다. - 55 đô la ạ.
• 자, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다. - Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.
• 예, 조금 전 인천 공항에서 예약했어요. - Có, tôi đã đặt trước cách đây ít phút tại sân bay Incheon.
• 성함이 어떻게 되시죠? - Xin ông cho biết quí danh ạ ?
• Bill Smith입니다. - Tôi là Bill Smith.
• 네, 예약이 되어 있군요. 어떤 방을 드릴까요? - Vâng, đúng là ông đã đặt trước rồi ạ. Ông sẽ ở phòng như thế nào ạ?
• 전망이 좋은 방을 주세요. - Cho tôi phòng có tầm nhìn đẹp.
• 얼마 동안 계실 겁니까? - Ông sẽ ở trong bao lâu ạ?
• 일주일 정도 있을 거예요. - Tôi sẽ ở khoảng một tuần.
• 하루에 얼마죠? - Giá phòng một ngày là bao nhiêu?
• 오십 오 달러입니다. - 55 đô la ạ.
• 자, 열쇠 여기 있습니다. 807호실입니다. - Dạ, đây là chìa khoá. Phòng 807.
No comments:
Post a Comment