15/ They drink in the morning. They also drink in the
afternoon. They also drink in the evening. They can drink anytime they want!
걔네는 아침에도 마시고 점심에도 마시고 저녁에도 마셔.
마시고 싶을 때마다 마실 수 있어.
Buổi
sáng họ uống rượu. Buổi
chiều họ cũng uống. Buổi
tối cũng uống. Họ có thể
uống bất cứ lúc nào họ
muốn
16/ You can buy and drink alcohol in Vietnam at any age.
베트남에서는 나이에 상관없이 술을 살 수 있습니다
~에 상관없이
regardless of
Dù bạn
ở tuổi nào, bạn cũng có thể mua và uống rượu ở
Việt Nam
17/ Legal drinking age in Vietnam is from 18 베트남에서 합법적으로 술을 마실 수 있는 나이는 18살입니다 tuổi uống rượu
hợp pháp ở Việt Nam là từ
18
Many people said that there is no legal drinking age in
Vietnam. 많은 사람들이 베트남에는 합법적으로 음주가 가능한 나이가 없다고 합니다-
Nhiều người nói rằng ở Việt
Nam không có quy định về tuổi uống
rượu hợp pháp
The reason is they met many very young people drinking
everywhere 왜냐하면 매우 어린 사람들이 술을 마시는 걸 베트남의 모든 곳에서 보았기 때문입니다 = Lý do là vì họ đã gặp rất
nhiều người rất trẻ
uống rượu khắp mọi
nơi.
Hợp
pháp = To be legal 합법적인
Quy định
= regulation 규제
Quy định
về = regulation
about ~에 대한 규제
Tuổi uống rượu = 음주 가능 연령 drinking age
Dù bạn
ở tuổi nào = Eventhough you are at
any age (Dù = 몇 살이든지/나이에 관계없이 eventhough) = At any age is still OK.
Nói rằng
= say that… ~라고 말합니다
Lý do = reason 이유
Gặp =
to Meet 만나다
18/ Cigarette is also cheap in Vietnam, but milk for kids is
very expensive!
베트남에서는 담배도 저렴합니다. 하지만 아이들이 마시는 우유는 매우 비쌉니다
Ở Việt Nam thuốc lá cũng rẻ, nhưng sữa
cho trẻ con thì rất đắt
19/ In Vietnam, one bottle of Saigon beer is about 10,000VND
베트남에서는 사이공 맥주 한 병에 만 동입니다- Ở Việt Nam một
chai bia Sài Gòn khoảng
10,000 đồng
One pack of cigarettes is about 20,000VND 담배 한 갑에 2만 동입니다 – Một
gói thuốc lá khoảng 20,000 đồng
And one littre of milk for kids is 30,000VND 어린이용 우유는
1리터에 3만 동입니다 –
Một lít sữa khoảng 30,000 đồng
Therefore people often drink and smoke but kids haven’t
enough milk to drink 따라서 사람들은 술담배는 자주 하지만 아이들이 마실 수 있는 우유는 별로 없습니다
Vì vậy người ta uống và hút nhưng
trẻ em thì không có đủ sữa để
uống!
20/ Vietnamese kids drink the world’s most expensive milk 베트남 아이들은 전세계에서 가장 비싼 우유를 마십니다– Trẻ em Việt Nam uống
sữa có giá đắt nhất thế
giới
Thế giới = the world 세계
Trẻ em
= Kids 아이들
Thuốc
lá = cigarette 담배
Sữa =
Milk 우유
21/ Prices of milk products in Viet Nam are 1.5 to 2 times
higher than the same1 products in other countries. 베트남에서의 유제품 가격은 다른 나라에서의 가격보다 1.5배에서 2배정도 더 비쌉니다.
Giá các sản phẩm sữa ở
Việt Nam cao hơn ở các nước
khác 1.5 tới 2 lần
Sản phẩm = product 제품
Cao hơn
= Higher 더 비싸다
22/ The sky-high prices of milk products have helped
producers, importers and distributors in Viet Nam earn huge profits. 유제품의 가격이 매우 높아서 베트남의 생산자, 수입자 및 유통업자들이 돈을 매우 많이 벌고 있습니다
Giá các sản phẩm sữa cao ngất
trời đã giúp cho các nhà
sản xuất, công ty nhập khẩu và nhà phân phối
ở Việt Nam kiếm được lợi
nhuận khổng lồ
Nhà sản
xuất = 생산업체
Producer
Công ty nhập
khẩu = 수입업체
importer
(Nhập
khẩu = import / Công ty =
company)
Nhà phân phối
= 유통업체 distributor
Kiếm được = earn 벌다
Lợi
nhuận = Profit 이윤
Khổng
lồ = Huge 거대한
Cao ngất
trời = Very high (High
like the sky) 매우 높은
No comments:
Post a Comment