Thursday, 30 July 2015

22 câu Uống rượu ở Việt Nam - Drinking in Vietnam







15/ They drink in the morning. They also drink in the afternoon. They also drink in the evening. They can drink anytime they want! 
걔네는 아침에도 마시고 점심에도 마시고 저녁에도 마셔. 마시고 싶을 때마다 마실 있어.
Buổi sáng họ uống rượu. Buổi chiều họ cũng uống. Buổi tối cũng uống. Họ có thể uống bất cứ lúc nào họ muốn

16/ You can buy and drink alcohol in Vietnam at any age.
 베트남에서는 나이에 상관없이 술을 있습니다

~ 상관없이 regardless of
Dù bạn ở tuổi nào, bạn cũng có thể mua và uống rượu ở Việt Nam

17/ Legal drinking age in Vietnam is from 18  베트남에서 합법적으로 술을 마실 있는 나이는 18살입니다 tuổi uống rượu hợp pháp ở Việt Nam là từ 18

Many people said that there is no legal drinking age in Vietnam. 많은 사람들이 베트남에는 합법적으로 음주가 가능한 나이가 없다고 합니다- Nhiều người nói rằng ở Việt Nam không có quy định về tuổi uống rượu hợp pháp

The reason is they met many very young people drinking everywhere 왜냐하면 매우 어린 사람들이 술을 마시는 베트남의 모든 곳에서 보았기 때문입니다 = Lý do là vì họ đã gặp rất nhiều người rất trẻ uống rượu khắp mọi nơi.

Hợp pháp = To be legal 합법적인
Quy định = regulation 규제
Quy định về = regulation about  ~ 대한 규제
Tuổi uống rượu = 음주 가능 연령 drinking age
Dù bạn ở tuổi nào = Eventhough you are at any age (Dù = 살이든지/나이에 관계없이 eventhough) = At any age is still OK.
Nói rằng = say that… ~라고 말합니다
Lý do = reason 이유
Gặp = to Meet 만나다

18/ Cigarette is also cheap in Vietnam, but milk for kids is very expensive! 
베트남에서는 담배도 저렴합니다. 하지만 아이들이 마시는 우유는 매우 비쌉니다
Ở Việt Nam thuốc lá cũng rẻ, nhưng sữa cho trẻ con thì rất đắt

19/ In Vietnam, one bottle of Saigon beer is about 10,000VND 베트남에서는 사이공  맥주 병에 동입니다- Ở Việt Nam một chai bia Sài Gòn khoảng 10,000 đồng

One pack of cigarettes is about 20,000VND 담배 갑에 2 동입니다 – Một gói thuốc lá khoảng 20,000 đồng

And one littre of milk for kids is  30,000VND 어린이용 우유는 1리터에 3 동입니다 – Một lít sữa khoảng 30,000 đồng

Therefore people often drink and smoke but kids haven’t enough milk to drink 따라서 사람들은 술담배는 자주 하지만 아이들이 마실 있는 우유는 별로 없습니다 
Vì vậy người ta uống và hút nhưng trẻ em thì không có đủ sữa để uống!


20/ Vietnamese kids drink the world’s most expensive milk 베트남 아이들은 전세계에서 가장 비싼 우유를 마십니다 Trẻ em Việt Nam uống sữa có giá đắt nhất thế giới
Thế giới = the world 세계
Trẻ em = Kids 아이들
Thuốc lá = cigarette 담배
Sữa = Milk 우유

21/ Prices of milk products in Viet Nam are 1.5 to 2 times higher than the same1 products in other countries. 베트남에서의 유제품 가격은 다른 나라에서의 가격보다 1.5배에서 2배정도 비쌉니다

Giá các sản phẩm sữa ở Việt Nam cao hơn ở các nước khác 1.5 tới 2 lần
Sản phẩm = product 제품
Cao hơn = Higher 비싸다

22/ The sky-high prices of milk products have helped producers, importers and distributors in Viet Nam earn huge profits. 유제품의 가격이 매우 높아서 베트남의 생산자, 수입자 유통업자들이 돈을 매우 많이 벌고 있습니다 
 Giá các sản phẩm sữa cao ngất trời đã giúp cho các nhà sản xuất, công ty nhập khẩu và nhà phân phối ở Việt Nam kiếm được lợi nhuận khổng lồ

Nhà sản xuất = 생산업체 Producer
Công ty nhập khẩu = 수입업체 importer
(Nhập khẩu = import / Công ty = company)
Nhà phân phối = 유통업체 distributor
Kiếm được = earn 벌다
Lợi nhuận = Profit 이윤
Khổng lồ = Huge 거대한
Cao ngất trời = Very high (High like the sky) 매우 높은




No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên