1 / Bàn – Table 식탁, 책상, 탁자
(Depends on how you use)
2/ Bàn cà phê - Coffee table 탁자
3/ Bedside table – Bàn bên cạnh
giường ngủ 침대 옆 탁자
(Seems we dont have this word)
4/ Bàn ăn – Dining table 식탁
5/ Khăn trải
bàn – Tablecloth (Cloth to cover the table) 식탁보
6/ Bed – Giường
침대
7/ Ghế - Chair 의자
8/ Ghế
bành - armchair 안락의자
9/ Gối
– Pillow 베개
10/ Gối
ôm = ? (Pillow you use to hug) I dont
know this word. Maybe we dont use it.. we mostly use 인형을 안고 자다(sleep
hugging your doll)
11/ Áo gối
– Pillow case (Cloth to cover the pillow) 베갯잇 (I really haven't used
this word)
12/ Mền
(South) / Chăn (North) – Blanket 담요(for
legs) 이불(when you sleep)
13/ Tấm
trải giường – Bed sheet (A bed sheet
is a rectangular cloth used to cover a mattress) 시트
14/ Áo mền
= 이불 커버 (Cloth to cover the blanket)
15/ Nệm – Mattress 매트리스
16/ Quạt
máy – Fan 선풍기
(Quạt
máy đứng = standing fan
/quạt trần = Fan on ceiling)
17/ Màn cửa – Curtain 커튼
18/ Cửa
sổ - Window 창문
19/ Đèn – Lamp 램프
20/ Kệ
sách – Bookshelf 책장
21/ Sofa – Sofa 소파
22/ Sàn nhà - Floor 바닥
23/ Trần
nhà – Ceiling 천장
24/ Tường
– Wall 벽
25/ Bức
tranh – Picture 그림(painting) 사진(photo)
26/ Tivi / Truyền
hình – Television 텔레비전/티비
27/ Ổ
cắm điện – Socket plug 전기콘센트
28/ Tấm
thảm = Carpet 카펫
29/ Cái gạt
tàn thuốc = Ashtray 재떨이
30/ Đồng
hồ treo tường – Clock (on the wall) 시계 (same for watch and clock)
31/ Máy vi tính – Computer 컴퓨터
32/ Đèn cầy (South) / Nến (North) – Candle 양초
33/ Chân cắm
đèn cầy – Candlestick 촛대
34/ Bình trà – Teapot 차주전자 (we would simply use 주전자)
35/ Bình cà phê – Coffee pot 커피주전자(we
would simply use 주전자)
36/ Tủ
quần áo – Wardrobe 옷장
37/ Máy lạnh
– Air-conditioner 에어컨
38/ Cái cân – Scale (to weigh: how many kgs…?) 체중계
39/ Living room – Phòng khách 거실
40/ Bathroom – Phòng tắm
화장실
41/ Bedroom – Phòng ngủ
침실(sounds
formal. We would use 방 in this case)
42/ Phòng giặt
ủi – Washing (ironing)
room 화장실 (We have toilet and
43/ Nhà bếp
– Kitchen 부엌
44/ Phòng ăn – Dining room (We dont have seperated dining
rooms. We eat in living room or kitchen)
45/ Bồn
tắm – Bathtub 욕조
46/ Khăn tắm
– Bath towel 수건 (수건=towel.
We just use this word though there's a long bath towel)
47/ Bồn
rửa tay / mặt – Sink (for washing hands /
face) 싱크대
48/ Giấy
vệ sinh – Toilet paper 화장지(But
we normally use 휴지-tissue)
49/ Xà bông (South) /
Xà phòng (North) – Soap 비누
50/ Dĩa đựng
xà bông – Soap dish 비누그릇(dictionary tells me 비누그릇
but i havent heard this one. If we have to mention this, we would say '저기'
or '거기' haha)
51/ Dầu
gội đầu – Shampoo 샴푸
52/ Kiếng
(North) / Gương (South) – Mirror 거울
53/ Đồ
cạo râu / Dao cạo râu – Razor 면도기
54/ Cây lược
– Comb 빗
55/ Bàn chải
đánh răng – Toothbrush 칫솔
56/ Kem đánh răng – Toothpaste 치약
57/ Bàn chải
tóc – Hairbrush 빗
58/ Máy sấy
tóc - Hair dryer 헤어드라이어
59/ Miếng
cao su xốp (South) / Bọt biển – Sponge (For taking shower)
60/ Sọt
quần áo – Laundry basket
(for dirty clothes) 빨래바구니
61/ Vòi nước
– Faucet / Tap 수도꼭지
62/ Dầu
thơm – Perfume 향수
63/ Cây thông bồn
cầu – Plunger (to “delete
/ flush” big poo) 변기 뚫는 거
(Haha literally it means a thing for cleaning toilet. We really dont have a
word for this.. So we always use different one like 변기 뚫는 거/변기 뚫는 기구(instrument)..)
64/ Mũ chụp
đầu khi tắm - Shower cap 샤워캡(Dictionary said this. But i dont know
how to call this.. cause i haven't used this item)
65/ Chai xịt
phòng – Air freshener 방향제
66/ Tăm bông - Cotton swab / Cotton buds 면봉
67/ Dao – Knife 칼
68/ Nĩa = Fork 포크
69/ Chén – Small bowl 작은 접시
70/ Tô – big bowl 큰 접시
71/ Đũa – Chopsticks 젓가락
72/ Muỗng
(South) / Thìa (North) – Spoon 숟가락
73/ Muỗng
cá phê – coffee spoon 티스푼(tea spoon)
74/ Ly – Glass 잔
75/ Tách – Cup 컵
76/ Khăn giấy
– Tissue 휴지
77/ Tăm xỉa
răng – Toothpick 이쑤시개
78/ Thang máy – elevator 엘리베이터
79/ Thang cuốn
– Escalator 에스컬레이터
80/ Cầu
thang – Staircase 계단
81/ Lốt
thoát – Exit 출구
82/ Lối
vào = Entrance 입구
83/ Cừa
chính – Main door 대문
84/ Châu cây – Plant pot (for planting trees) 화분
85/ Vườn
– Garden 정원
86/ Hồ
- Lake 호수
No comments:
Post a Comment