Tuesday, 18 August 2015

약속하다 - Động từ "Hứa" - Promise



1/ Promise = Hứa 약속하다

2/ You will promise, won’t you? – Hứa chứ?  약속할 거지?

3/ Hứa đi – Please promise 약속해줘

4/ Keep promise – Giữ lời hứa 약속을 지키다

5/ Nuốt lời hứa = “swallow” the promise (Doesn’t keep promise = Không giữ lời hứa) 약속을 어기다
(Nuốt = to swallow)
(Break promise = Phá bỏ lời  hứa)

6/ Quên lời hứa = Forget one’s promise 약속을 잊어버리다

7/ He promised to buy me lunch – Anh ấy đã hứa mua cho tôi bữa trưa 사람은 나한테 점심 사주기로 약속했어


8/ She promised to go to Korea with me – Cô ấy đã hứa đi Hàn Quốc với tôi 여자는 나랑 같이 한국 가기로 약속했어

9/ They promised that they will do it – Họ đã hứa rằng họ sẽ làm cái đó 사람들이 그거 하기로 약속했어

10/ His father promised to give him some money to buy gift = Ba anh ta đã hứa cho anh ta tiền để mua quà  아빠가 걔한테 선물 주기로 약속했어

11/ He promised that he won’t be late = Anh ấy đã hứa anh ấy sẽ không (đến) muộn. 늦겠다고 약속했어

12/ She promised that she will give him a phone call – Cô ấy đã hứa cô ấy sẽ gọi điện cho anh ấy. 사람한테 전화 주기로 약속했어

13/ Mom promised to allow me to go to watch movie with him – Má đã hứa cho phép con đi xem phim với anh ấy 엄마는 나랑 걔랑 같이 영화 보는 허락하시겠다고 약속하셨어

14/ They promised to come back in 30 minutes = họ đã hứa trở lại trong vòng 30 phút 30 내로 오겠다고 약속했어


15/ You didn’t keep promise again. How many times did you swallow promise? = Cậu lại không giữ lời hứa. Cậu đã bao nhiêu lần nuốt lời hứa rồi hả? 약속 지켰네. 약속을 몇번이나 어긴 거야?

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên