Friday 2 October 2015

150 Câu với: Gì? Ở đâu? Khi nào? Tại sao? Cái nào? Thế nào? Bất cứ cái gì? Bất cứ ở đâu? Bất cứ khi nào? Tuy nhiên? Bao lâu? Bao xa? Sâu bao nhiêu? Rộng bao nhiêu...

What - Where - When - Why - Which - How

Whatever - Wherever - Whenever - Whichever - However 

How many - How much - How tall - How high - How wide - How deep - How far - How long 

How often

Somewhere




지내다 = Sống / Trải qua 
목적지 = Điểm đến = Destination
머무르다 = Trú, ngụ = Stay
장소 = Vị trí, địa điểm, chỗ = Place







벌다 = Kiếm (tiền) = To earn (money)
내쫓다 = Đuổi ra ngoài / đuổi việc = kick someone out, drive someone out, expel
의논하다 = Bàn bạc, thảo luận = Discuss




지역 = Khu vực / vùng = Area


내내 = Trong suốt, xuyên suốt = Throughout
일년 내내 = Suốt năm / Quanh năm
오타 = Lỗi đánh máy
문장 = Câu = Sentence
보이다 = Trông thấy


종종 = Thường / Thường thường = Often
차별하다 = Discriminate = Phân biệt
출신 = Xuất thân 
굉장히 = Rất, cực kỳ
싸우다 = Tranh cãi
행동 = Hành động = Action
비합리 = (Phi) không hợp lý



동네 = Làng / Village
장애인 = Người khuyết tật



작동하다 = Vận hành / hoạt động / chạy





정하다 = Quyết định / định / định lấy




공 = Quả bóng = Ball
차다 = đá = to kick
무릎 = Đầu gối = Knee


식물 = Thực vật
자라다 = Mọc
데려가다 = Mang đi, dẫn đi




살찌다 = Tăng cân / lên cân

해결하다 = Giải quyết = To solve
가치 = Giá trị = Value
부분 = Bộ phận / phần = Part









무지개 - Cầu vồng - Rainbow
너머 = Phía ấy, xa xa, bên kia - Over







No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên