Wednesday, 28 October 2015

Sẽ / Dự định / Sớm / Trên đường tới / Ngay lập tức / Trong vòng...

1/ 남자는 내일 아침 7시에 학교에 거예요
Tomorrow, he will go to school at 7am
Ngày mai cu ta s đi hc vào lúc 7 gi sang

2/ 저는 다음 주에 한국에 거예요
Next week, I will go to Korea
Tun ti tôi s đi Hàn Quc

3 여자는 내년에 졸업 거예요
She will graduate next year
Năm ti cô y s tt nghip

 4 저는 5 후에 돌아올 게요
I will come back after 5 more minutes
Sau 5 phút na tôi s tr li

5 여자는 다음 달에 새로운 일을 시작할 거예요
Next month, she will start (her) new job
Tháng ti cô y s bt đu công vic mi

6/ 남자는 1시간 내로 끝낼 거예요
He will finish everything in 1 hour
Anh ta s hoàn thành mi th trong mt gi

7/ 지금 바로 할게요
I will do it right now
Tôi s làm ngay bây gi

지금 바로/지금 당장 right now – Ngay bây gi
~할게요 includes a speaker's will – bao hàm ý định của người nói

8/ 비행기가 이륙할 것입니다
The airplane will take off soon
Máy bay s sm ct cánh
이륙하다 = Take off – Cất cánh

9/ 남자는 5 내로 것입니다
He will come in 5 minutes
Trong vòng 5 phút na, anh y s đến

10/ 아이폰 6s 사려고 합니다
I plan to buy Iphone 6s (I am going to buy Iphone 6s)
Tôi d đnh s mua Iphone 6s

11/ 비가 것입니다
It will rain
Tri s mưa

12/ 지금 오고 있는 중이야. 우리 먼저 먹자. 기다려도 . 도착하면 주문하면
He is on the way (to come). We can eat first. Don't need to wait for him. When he arrives, we order more.

Anh ta đang trên đường đến. Chúng ta hãy ăn trước. Không đợi anh ta cũng ok (cũng không sao). Khi anh ta đến gọi thêm (món) cũng được (cũng ok mà)

13/ 주말에 아르바이트를 하려고 합니다
Dự định làm công việc bán thời gian vào cuối tuần
Plan to do part-time job at weekend



14/ 제가 하겠습니다.
Tôi sẽ làm
 I’ll do it.

15/ 말하지 겠습니다.
I won’t tell you.

Mình sẽ không kể/nói cho bạn biết



No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên