1/ 그 남자는 내일 아침 7시에 학교에 갈 거예요
Tomorrow, he will go to school at 7am
Ngày mai cậu ta sẽ đi học vào lúc 7 giờ sang
2/ 저는 다음 주에 한국에 갈 거예요
Next week, I will go to Korea
Tuần tới tôi sẽ đi Hàn Quốc
3 그 여자는 내년에 졸업할 거예요
She will graduate next year
Năm tới cô ấy sẽ tốt nghiệp
4 저는 5분 후에 돌아올 게요
I will come back after 5 more minutes
Sau 5 phút nữa tôi sẽ trở lại
5 그 여자는 다음 달에 새로운 일을 시작할 거예요
Next month, she will start (her) new job
Tháng tới cô ấy sẽ bắt đầu công việc mới
6/ 그 남자는 1시간 내로 다 끝낼 거예요
He will finish everything in 1 hour
Anh ta sẽ hoàn thành mọi thứ trong một giờ
7/ 지금 바로 할게요
I will do it right now
Tôi sẽ làm ngay bây giờ
지금 바로/지금 당장 right now
– Ngay bây giờ
~할게요 includes a
speaker's will – bao hàm ý định
của người nói
8/ 비행기가 곧 이륙할 것입니다
The airplane will take off soon
Máy bay sẽ sớm cất cánh
이륙하다 = Take off – Cất cánh
9/ 그 남자는 5분 내로 올 것입니다
He will come in 5 minutes
Trong vòng 5 phút nữa, anh ấy sẽ đến
10/ 아이폰 6s를 사려고 합니다
I plan to buy Iphone 6s (I am going to buy Iphone 6s)
Tôi dự định sẽ mua Iphone 6s
11/ 비가 올 것입니다
It will rain
Trời sẽ mưa
12/ 걔
지금
오고
있는
중이야. 우리 먼저 먹자. 개 안 기다려도 돼. 도착하면 더 주문하면 돼
He is on the way (to come). We can eat first. Don't need to wait for him.
When he arrives, we order more.
Anh ta đang trên đường đến. Chúng ta hãy ăn trước. Không đợi anh ta cũng ok
(cũng không sao). Khi anh ta đến gọi thêm (món) cũng được (cũng ok mà)
13/ 주말에 아르바이트를 하려고 합니다
Dự định làm công việc bán thời gian vào cuối tuầnPlan to do part-time job at weekend
14/ 제가
하겠습니다.
Tôi sẽ làm
I’ll do it.
15/ 말하지
않겠습니다.
I won’t tell you.
Mình sẽ không kể/nói cho bạn biết
No comments:
Post a Comment