Sunday, 15 November 2015

Các cách diễn đạt "Ngon" trong tiếng Hàn

1/ 맛있어요 - Ngon - Delicious
2/ 진짜 맛있어요, 완전 맛있어요(slang), - Thật sự rất ngon - Really delicious

3/ 너무 맛있어요 - Quá ngon - Extremely delicious

4/ 최고예요 - Tuyệt vời (Tốt nhất) / Ngon tuyệt - Best/Great


5/ 엄청 맛있어요. 이거 이름이 뭐예요?

It's very tasty. what is the name of this food?

Vô cùng ngon. Món này (tên) là món gì?
6/ 삼겹살 마늘이랑 같이 먹으니까 진짜 맛있다. 
와플 완전 맛있네. 인스타에 올려야지

It is very tasty to eat 삼겹살 with garlic 

Waffle is really tasty. I'm gonna post on my instagram

삼겹살 ăn với tỏi thì thật sự rất ngon

Bánh quế rất ngon. Sẽ đang lân Insagram

7/ 이거 너무 맛있다. 10개만 더 사자

This is too tasty. Lets buy 10 more
Cái này ngon quá. Hãy mua thêm 10 cái nữa

8/ 역시 쉐프가 만든 음식은 다르네요. 최고예요!

As I guessed, food made by a chef is different. This is the best!

Đúng như dự đoán, thức ăn do đầu bếp nấu có khác. Ngon tuyệt!

쉐프 = Chef = Đầu bếp


No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên