Saturday 21 November 2015

27 câu về Kim chi - Talking about Kimchi



Ảnh: yeunoitro.net


1. 지금 김장하고 있어요
I am making kim chi now
Tôi đang làm kim chi (đang muối kim chi)


2. 우리 가족은 매년 겨울 초에 해요
Gia đình tôi làm kim chi vào mi đu mùa đông
At the beginning of every winter My family makes kim chi

beginning - Ban đầu


3. 우리는 김치를 매일 먹어요
We eat kim chi everyday
Chúng tôi ăn kim chi mi ngày

4. 하는데 얼마나 걸려요?
Take how long to have it done ( we can eat)
Mt bao lâu kim chi mi ăn đưc (làm mất bao lâu? / Tất cả mất bao lâu?)


5. 하루밖에 걸려요
Ch mt 1 ngày
Only take 01 day


6. 한국에는 김치가 종류정도 있어요?
Có khoảng bao nhiêu loi kim chi Hàn Quc?
How many types of Kim chi are there in Korea?

종류 kind

7. 무슨 김치를 제일 좋아하세요?
Bn thích loi kim chi nào nht?
What type of kim chi you like most?


8. 김치는 건강에 정말 좋아요
(Ăn) kim chi rt tt cho sc khe
(Eating) kim chi is very good to your health


9. 김치는 한국의 전통음식이예요
Kim chi là món ăn truyn thng ca Hàn Quc
Kim chi is traditional dish/food of Korea

전통 tradition(al)


10. 한국에는 음식점에서 김치를 공짜로 준다고 들었어요
Nghe nói Hàn Quc, nhà hàng phc v kim chi min phí
As heard in Korea, restaurants serve kim chi for free


11. 우리는 김치를 밥이나 면이랑 같이 먹어요
We eat kim chi with rice, noodle
Chúng tôi ăn kim chi vi cơm, mì


12. 김치는 매워요
Kim chi is spicy
Kim chi cay


13. 한국에는 김치 박물관이 있다고 들었어요
Nghe nói Hàn Quc có bo tàng kim chi
I heard in Korea, there is kim chi museum

박물관 museum


14. 세계 사람들이 한국에 대해 생각할 김치를 같이 떠올려요
When Everybody in the world thinks about Korea, they always say about kim chi
Khi mi ngưi trên thế gii nghĩ v Hàn Quc, h đu nói v Kim chi


15. 매년 겨울 초에 김장을 해야 되죠?
Why we need to make kim chi in the beginning of every winter?
Ti sao chúng tôi phi làm kim chi vào mi mùa đông?


16. 한국은 겨울이 엄청 추워요. 겨울에 농사를 수가 없어요
Winter in Korea is very cold. We can't plant vegetables in winter
Mùa đông Hàn rt lnh. Chúng tôi không th trng trọt được 

농사 - Nông sự /công việc đồng áng


17. 김장을 해야 야채를 보관할 있고 비타민을 계속 섭취할 있어요.
Making kim chi is a way to keep/save vegetables which offer vitamin to us
Làm kim chi là mt cách d tr rau ci vn/đ cung cp vitamin cho chúng tôi

섭취하다 - Hấp thụ, lấy vào


18. 우린 먹을 때마다 김치를 먹어요
In daily meals, we always eat kim chi
Trong các ba ăn hàng ngày, chúng tôi luôn luôn ăn kim chi


19. 김치를 만들 배추, , 마늘, 생강, 소금, 고춧가루 등이 필요해요
Ingredients to make kim chi: cabbage, radish,  garlic, ginger, salt, chili powder....
Nguyên liu làm kim chi bao gm ci tho, c ci, ti, gng, mui, bt t...
(Khi làm kim chi cần ci tho, c ci, ti, gng, mui, bt...)

radish 마늘 garlic 생강 ginger 소금 salt 고춧가루 chili powder


20. 배추는 위에서 자라고, 양을 상징합니다.
Cabbage grows up on earth, represent Yang
Ci tho mc trên đt, tưng trưng cho dương

상징하다- Represent - Biểu tượng, tượng trưng


21. 무는 아래에서 자라고, 음을 상징합니다.
Radish grow up under/in earth, represent Yin
C ci mc dưi đt tưng trưng cho âm


22. 김치는 반은 양이고 반은 음인 음식이라고 있겠네요
Kim chi là mt món ăn dung hòa âm dương
Kim chi is a dish of yang and yin


23. 저는 한국인입니다. 오늘 김치에 대해 이야기해보겠습니다.
I come from Korea. Today I would like to talk about kim chi
Tôi đến t Hàn Quc (tôi là người Hàn). Hôm nay tôi mun nói (vi các bn) v món kim chi (ca đt nưc tôi)


24/ 한국 드라마에서 김치를 많이 먹더라구요. 김치 먹는 모습을 보니 진짜 맛있어보였어요. 그래서 김치 하나 먹으려고 한국에 가기로 결심했어
I watched Korean dramas. I saw they ate kim chi a lot. The way they ate made me felt kim chi was very delicious. So I decided to come to Korea just to eat Kim chi!

Tôi xem phim Hàn Quc. Tôi thy h ăn rt nhiu kim chi. Cách h ăn làm/khiến tôi cm thy kim chi rt ngon. Và tôi quyết tâm đến Hàn Quc (chỉ) đ ăn kim chi

(Trong phim Hàn thấy ăn kim chi rất nhiều...

모습 - Điệu bộ, kiểu cách

결심하다 - Quyết tâm - Determine


25 김치에 대해 좀 아시나요?

What do you know about kim chi? Bạn biết gì về kim chi?

26 좀 드셔보실래요?


Would you like to taste some? Bạn có muốn nếm thử một ít không?


27 어때요? - 완전/진짜/엄청 맛있어요
Thế nào? - How
Ngon lắm - Very delicious

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên