I am making kim chi now
Tôi đang làm kim chi (đang muối kim chi)
2. 우리
가족은 매년 겨울
초에 해요
Gia đình tôi làm kim chi vào mỗi đầu mùa đông
At the beginning of every winter
My family makes kim chi
초 beginning - Ban đầu
3.
우리는 김치를 매일 먹어요
We eat kim chi everyday
Chúng tôi ăn kim chi mỗi ngày
4.
다 하는데 얼마나 걸려요?
Take how long to have it done (
we can eat)
Mất bao lâu kim chi mới ăn được (làm mất bao lâu? / Tất cả mất bao lâu?)
5.
하루밖에 안 걸려요
Chỉ mất 1 ngày
Only take 01 day
6.
한국에는 김치가 몇 종류정도 있어요?
Có khoảng bao nhiêu loại kim chi ở Hàn Quốc?
How many types of Kim chi are
there in Korea?
종류 kind
7.
무슨 김치를 제일 좋아하세요?
Bạn thích loại kim chi nào nhất?
What type of kim chi you like
most?
8.
김치는 건강에 정말 좋아요
(Ăn) kim chi rất tốt cho sức khỏe
(Eating) kim chi is very good to
your health
9.
김치는 한국의 전통음식이예요
Kim chi là món ăn truyền thống của Hàn Quốc
Kim chi is traditional dish/food
of Korea
전통 tradition(al)
10.
한국에는 음식점에서 김치를 공짜로 준다고 들었어요
Nghe nói ở Hàn Quốc, nhà hàng phục vụ kim chi miễn phí
As heard in Korea, restaurants
serve kim chi for free
11.
우리는 김치를 밥이나 면이랑 같이 먹어요
We eat kim chi with rice, noodle
Chúng tôi ăn kim chi với cơm, mì
12.
김치는 매워요
Kim chi is spicy
Kim chi cay
13.
한국에는 김치 박물관이 있다고 들었어요
Nghe nói ở Hàn Quốc có bảo tàng kim chi
I heard in Korea, there is kim
chi museum
박물관 museum
14.
전 세계 사람들이 한국에 대해 생각할 때 김치를 같이 떠올려요
When Everybody in the world
thinks about Korea, they always say about kim chi
Khi mọi người trên thế giới nghĩ về Hàn Quốc, họ đều nói về Kim chi
15.
왜 매년 겨울 초에 김장을 해야 되죠?
Why we need to make kim chi in
the beginning of every winter?
Tại sao chúng tôi phải làm kim chi vào mỗi mùa đông?
16.
한국은 겨울이 엄청 추워요. 겨울에 농사를 할 수가 없어요
Winter in Korea is very cold. We
can't plant vegetables in winter
Mùa đông ở Hàn rất lạnh. Chúng tôi không
thể trồng trọt được
농사 - Nông sự /công việc đồng áng
농사 - Nông sự /công việc đồng áng
17.
김장을 해야 야채를 보관할 수 있고 비타민을 계속 섭취할 수 있어요.
Making kim chi is a way to
keep/save vegetables which offer vitamin to us
Làm kim chi là một cách dự trữ rau cải vốn/để cung cấp vitamin cho chúng
tôi
섭취하다 - Hấp thụ, lấy vào
섭취하다 - Hấp thụ, lấy vào
18.
우린 밥 먹을 때마다 김치를 먹어요
In daily meals, we always eat kim
chi
Trong các bữa ăn hàng ngày, chúng tôi luôn luôn ăn kim chi
19.
김치를 만들 땐 배추, 무, 마늘, 생강, 소금, 고춧가루 등이 필요해요
Ingredients to make kim chi: cabbage,
radish, garlic, ginger, salt, chili
powder....
Nguyên liệu làm kim chi bao gồm cải thảo, củ cải, tỏi, gừng, muối, bột ớt...
(Khi làm kim chi cần cải thảo, củ cải, tỏi, gừng, muối, bột ớt...)
(Khi làm kim chi cần cải thảo, củ cải, tỏi, gừng, muối, bột ớt...)
무 radish 마늘 garlic 생강 ginger 소금 salt 고춧가루 chili
powder
20.
배추는 땅 위에서 자라고, 양을 상징합니다.
Cabbage grows up on earth, represent
Yang
Cải thảo mọc trên đất, tượng trưng cho dương
상징하다- Represent - Biểu tượng, tượng trưng
상징하다- Represent - Biểu tượng, tượng trưng
21.
무는 땅 아래에서 자라고, 음을 상징합니다.
Radish grow up under/in earth,
represent Yin
Củ cải mọc dưới đất tượng trưng cho âm
22.
김치는 반은 양이고 반은 음인 음식이라고 할 수 있겠네요
Kim chi là một món ăn dung hòa âm dương
Kim chi is a dish of yang and yin
23.
저는 한국인입니다. 오늘 김치에 대해 이야기해보겠습니다.
I come from Korea. Today I would
like to talk about kim chi
Tôi đến từ Hàn Quốc (tôi là người Hàn). Hôm nay tôi muốn nói (với các bạn) về món kim chi (của đất nước tôi)
24/ 한국 드라마에서 김치를 많이 먹더라구요. 김치 먹는 모습을 보니 진짜 맛있어보였어요. 그래서 김치 하나 먹으려고 한국에 가기로 결심했어요
I watched Korean dramas. I saw
they ate kim chi a lot. The way they ate made me felt kim chi was very
delicious. So I decided to come to Korea just to eat Kim chi!
Tôi xem phim Hàn Quốc. Tôi thấy họ ăn rất nhiều kim chi. Cách họ ăn làm/khiến tôi cảm thấy kim chi rất ngon. Và tôi quyết tâm đến Hàn Quốc (chỉ) để ăn kim chi
(Trong phim Hàn thấy ăn kim chi rất nhiều...
모습 - Điệu bộ, kiểu cách
결심하다 - Quyết tâm - Determine
25 김치에 대해 좀 아시나요?
What do you know about kim chi? Bạn biết gì về kim chi?
26 좀 드셔보실래요?
Would you like to taste some? Bạn có muốn nếm thử một ít không?
27 어때요? - 완전/진짜/엄청 맛있어요
Thế nào? - How
Ngon lắm - Very delicious
(Trong phim Hàn thấy ăn kim chi rất nhiều...
모습 - Điệu bộ, kiểu cách
결심하다 - Quyết tâm - Determine
25 김치에 대해 좀 아시나요?
What do you know about kim chi? Bạn biết gì về kim chi?
26 좀 드셔보실래요?
Would you like to taste some? Bạn có muốn nếm thử một ít không?
Thế nào? - How
Ngon lắm - Very delicious
No comments:
Post a Comment