1. 버스 스케쥴 - Bus schedule - Thời gian biểu / Lịch xe chạy
2. 출발지 - From - Từ
3. 도착지 - To - Đến
4. 출발 - Departure - Xuất phát
5. 도착 - Arrival - Đến
6. 이동시간 - Travel time - Thời gian di chuyển
소요시간 means required time - Thời gian di chuyển
7. 거리 - Distance - Khoảng cách
8. 버스종류 - Coach type
9 .출발시간 - Departure time - Giờ xuất phát
10. 도착시간 - Arrival time - Giờ đến
11. 가격 - Price - Gi á cả
12. 인원 - Quantity - Số người
13. 장바구니에 담기 - Add to cart - Cho vào rổ
14. 예약번호 - Tour code / booking code - Mã đặt chỗ
15. 여행명 - Tour name - Tên tour
16. 승차권 - Ticket - Vé lên xe/tàu
17. 고속버스 - Express bus - Xe tốc hành
Notice) 출발지/도착지- 지 means a place. so 출발지 = a place to depart
12. quantity is basically 수량 but for 사람 we use 인원
13. 장바구니=cart (used in department stores and big marts. we also use 장바구니 on websites)
등급 that one is bus type. - Bậc/cấp, loại xe
매수 is the number of tickets - Số (tấm) vé
어른 adult - Người lớn
아동 child - Trẻ em
조회 Search - Tìm kiếm
No comments:
Post a Comment