Sunday 29 November 2015

Nói về Kakaotalk

1. 카카오톡은 한국인이 제일 많이 쓰는 메신저입니다.
Kakaotalk is the most popular messenger in korea = Kakaotlak là phn mm nhn tin, giao tiếp qua mng Internet ph biến nht Hàn Quc

2. 카카오톡 이모티콘이 귀여워서 사람들이 평소 채팅할 자주 씁니다.
Kakao emoticons are cute so people often use these when they chat
Các biu tưng cm xúc ca Kakaotalk rt d thương nên ngưi ta thường s dng chúng khi chat


3. 심지어 카카오톡 이모티콘으로 디자인한 상품을 팔기 합니다. 
Even there are products designed with kakao emoticons
Thm chí có nhiu sn phm còn đưc thiết kế vi các biu tưng cm xúc ca Kakaotalk

심지어 = Thậm chí; đến nỗi - Even
상품 - Hàng hóa, sản phẩm - Product
디자인하다 - Thiết kế - Design

4. 신촌역 안에는 카카오톡 상품을 전문적으로 취급하 곳이 있습니다
In Sinchon station, there is a specialtu store dealing with kakao emoticons items.
Ở trạm Sinchon có một tiệm chuyên kinh doanh các mặt hàng biểu tượng cảm xúc kakaotalk

5. 머그컵, 칫솔, 치약, 노트, 클리어파일, 볼펜, 포스트잇, 핸드폰 케이스 많습니다. Mug, toothbrush, toothpaste, notebook, file, pen, post-it, phone case and such.. there are quite many.
Ca, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, sổ ghi chép, file hồ sơ, mẫu giấy ghi chú nhỏ, viết bi, cái bọc điện thoại và những thứ tương tự có rất nhiều

Ghi chú: Post-it tạm dịch là miếng giấy note, mẫu giấy ghi chú nhỏ
케이스 - Case - Cái bọc (điện thoại)

6. 그런데 디자인 이용료가 붙는 것인지 가격이 비쌉니다. 
But the price is quite high (maybe, i think) because design premium is added
Nhưng giá hơi cao vì thiết kế

7. 외국인 친구가 한국에 오면 이곳에 들리는 추천해주고 싶습니다
If a foreign friend visits korea, i recommend her/him to visit here
nếu một người bạn nước ngoài đến thăm Hàn Quốc, tôi sẽ giới thiệu bạn đó đến (thăm) nơi này

들리다





No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên