Saturday 28 November 2015

14 câu về "Mắt" - Mắt là cửa sổ tâm hồn

1/ 눈은 좀 어때요? - Mắt em thế nào rồi?

2/ 좀 나아졌어요 = Đã tốt hơn rồi / Tốt hơn chút rồi


3/ 주말에는 약국 문 안 열어요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc không mở cửa


4/ 주말에는 약국 문을 닫아요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc đóng cửa



5/ 인공눈물 넣었어? - Đã nhỏ nước mắt nhân tạo chưa?

6/ 눈이 빨갛고 아파요 - Mắt đỏ và đau


7/ 눈이 시리고 자꾸 눈꼽(이) 껴요 - Mắt đau và ghèn ra liên tục

눈꼽sleep 눈꼽이 끼다 have a sleep

8/ my eyes swell up / my eyes are swollen = Mắt tôi sưng 눈이 부었어요


붓다 swell


9/ 인공눈물 다 썼어요 - Đã dùng hết nước mắt nhân tạo

인공 artificial - Nhân tạo

10/ 저는 근시입니다 - Tôi bị cận thị

근시 nearsighted 11/ 저는 원시입니다 - Tôi bị viễn thị Farsighted 원시

12/ 저는 난시입니다 - Tôi bị loạn thị
I am astigmatic

13/ 많이 울어서 눈이 부었어요
Khóc nhiều nên mắt sưng


14/ 눈은 마음의 창문이다
Mắt là cửa sổ tâm hồn

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên