1/ 눈은 좀 어때요? - Mắt em thế nào rồi?
2/ 좀 나아졌어요 = Đã tốt hơn rồi / Tốt hơn chút rồi
3/ 주말에는 약국 문 안 열어요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc không mở cửa
4/ 주말에는 약국 문을 닫아요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc đóng cửa
5/ 인공눈물 넣었어? - Đã nhỏ nước mắt nhân tạo chưa?
6/ 눈이 빨갛고 아파요 - Mắt đỏ và đau
7/ 눈이 시리고 자꾸 눈꼽(이) 껴요 - Mắt đau và ghèn ra liên tục
2/ 좀 나아졌어요 = Đã tốt hơn rồi / Tốt hơn chút rồi
3/ 주말에는 약국 문 안 열어요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc không mở cửa
4/ 주말에는 약국 문을 닫아요 - Vào cuối tuần hiệu thuốc đóng cửa
5/ 인공눈물 넣었어? - Đã nhỏ nước mắt nhân tạo chưa?
6/ 눈이 빨갛고 아파요 - Mắt đỏ và đau
7/ 눈이 시리고 자꾸 눈꼽(이) 껴요 - Mắt đau và ghèn ra liên tục
눈꼽sleep 눈꼽이 끼다 have a sleep
8/ my eyes swell up / my eyes are swollen = Mắt tôi sưng 눈이 부었어요
붓다 swell
9/ 인공눈물 다 썼어요 - Đã dùng hết nước mắt nhân tạo
인공 artificial - Nhân tạo
10/ 저는 근시입니다 - Tôi bị cận thị
근시 nearsighted 11/ 저는 원시입니다 - Tôi bị viễn thị Farsighted 원시
12/ 저는 난시입니다 - Tôi bị loạn thị
I am astigmatic
13/ 많이 울어서 눈이 부었어요
Khóc nhiều nên mắt sưng
14/ 눈은 마음의 창문이다
Mắt là cửa sổ tâm hồn
8/ my eyes swell up / my eyes are swollen = Mắt tôi sưng 눈이 부었어요
붓다 swell
9/ 인공눈물 다 썼어요 - Đã dùng hết nước mắt nhân tạo
인공 artificial - Nhân tạo
10/ 저는 근시입니다 - Tôi bị cận thị
근시 nearsighted 11/ 저는 원시입니다 - Tôi bị viễn thị Farsighted 원시
12/ 저는 난시입니다 - Tôi bị loạn thị
I am astigmatic
13/ 많이 울어서 눈이 부었어요
Khóc nhiều nên mắt sưng
14/ 눈은 마음의 창문이다
Mắt là cửa sổ tâm hồn
No comments:
Post a Comment