Tuesday, 3 November 2015

Trả phòng lúc 5 giờ sáng. Đánh thức. Và chuẩn bị bữa sáng cho ông mang đi

1/ 가장 높은 층(에 있는) 방으로 주세요 - Cho tôi phòng (ở tầng) cao nhất

2/ 이 호텔은 11층짜리 호텔입니다 - Khách sạn này (là khách sạn loại) có 11 tầng

3/ 그런데 7층부터 11층에 있는 방은 꽉 찼습니다

Tuy nhiên từ tầng 7 tới tầng 11 đã đầy kín phòng

꽉 = Kín
차다 = Đầy, không còn chỗ trống


그런데 7층부터 11층까지는 이미 다른 손님이 쓰고 계십니다*

Tuy nhiên từ tầng 7 tới tầng 11 đã có khách khác (đang sử dụng)

손님 - Khách /Khách hàng - Guest


4/ 6층에 있는 방으로 준비해드리겠습니다. 괜찮으신가요?

Sắp xếp/chuẩn bị phòng tầng 6 cho ông, được không ạ?


5/ 오전 5시에 체크아웃할게요. 모닝콜 좀 부탁드릴게요

Sẽ trả phòng lúc 5 giờ sáng. Vui lòng đánh thức dùm

모닝콜 = Morning call = Gọi đánh thức vào buổi sáng


6/ 5시에 체크아웃하신다면 아침을 포장해드리겠습니다.

(Vì) ông trả phòng lúc 5 giờ sáng (nên) sẽ gói phần ăn sáng cho ông (mang đi)
7 포장해드리는 아침 식사는 샌드위치, 삶은계란, 케이크, 바나나, 잼, 물입니다

Phần ăn sáng mang đi gồm có sandwich, trứng luộc, bánh ngọt, chuối, mứt, nước


1/ Give me the room (located) at the highest floor 2/ The hotel has 11 floors 3/ But all the rooms from 7th to 11th floor are occupied (or having guests staying now) 4/ We will arrange a room at 6th floor for you. Is it OK? 5/ We will check out at 5:00AM. Please give us a wake up call 6/ Since you check out at 5:00AM, we will pack breakfast for you (make /prepare breakfast in order for you to take away) 7/ Packed breakfast includes sandwich, boiled eggs, sweet cake, banana, jam, bottle of water

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên