Sunday, 15 November 2015

자신만만 - Tự tin mãn mãn (Đầy/quá tự tin)

Source/Photo: Học thành ngữ Tiếng Hàn 4 chữ qua truyện tranh - 만화로 사자성어를 배우기




은수 ơi, có cái gì ngon (để ăn) không?

Chúng ta hãy làm món 떡볶이. Em đã thấy má em làm món này.


Thật chứ? Em có thể làm món này à?




Dĩ nhiên rồi. Hãy chờ xem. (Anh có thể chắc là em sẽ làm được/ Em sẽ cho anh thấy)


Wow, tự tin quá hen!


Nào, đây là món 떡볶이 đặc biệt do 은수 làm


Ừm, nhìn có vẻ ngon. Để anh thử


Ơ, vị gì đây? Cái này là món 떡볶이 gì hả?


Ồ, em nghĩ nó là đường, nhưng thật ra là muối. Xin lỗi anh!



.......................................................................................
은수 ~ Is there something tasty? Lets cook 떡볶이! I saw my mom make it
Really? Can you cook it? Of course. You can be sure! Oh~ you're so confident~ Here. Special 떡볶이 cooked by 은수 is given here~
Oh~ looks tasty. Let me try Ugh~ what is this taste? Do you call this 떡볶이? Huh~ I thought it is sugar, but it was salt. Sorry~!

........................................................................................


대령하다 is a formal word and not often used. mostly used in this case - ~~ 대령이오 (~이오 is a tone used in historical dramas or movies) old people used this word when they give food to the king, superiors... and nowadays this word is used for a fun


i translated 기대해도 돼! as You can be sure 

기대하다 is to expect something positive will happen

자신만만 is a chinese idiom


....................................................................................................


 시험이 내일인데 너 왜 이렇게 여유만만해?
Your exam is on tmr, but why are you so confident?


- 엄마, 저 이미 공부 다 했어요

Mom, i already finished studying

- 긴장 안 돼? 괜찮아? 여유만만하네..
Arent you nervous? Is it ok? You are so confident


- 약을 먹어서 긴장이 하나도 안돼요
I took a pill so i dont get any nervous

- 너처럼 아무 것도 없으면서 여유만만한 애는 처음이다. 학교도 안 다니고, 직장도 없고... 나랑 장난쳐?
It's my first time to see so much confident person who has nothing. You dont go to a school, and you dont have a job... Are you kidding me?


- 우리 아빠가 건물주야
My dad owns a building


자신만만- you are confident because you believe your ability/money/something..
여유만만- you are confident because you have ability/money/something...

자신만만 - tự tin vì bạn Tin bạn có năng lực... (nhưng thực tế thì chưa chắc như trong mẫu chuyện!)
여유만만 - tự tin vì bạn sở hữu/có năng lực, cái gì đó

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên