Wednesday 2 December 2015

Making a presentation 발표하기– Ngôn ngữ "Thuyết trình"





Photo: Kenhtuyensinh.vn




A/ Welcoming – Chào mừng 인사하기
1.  Good morning/afternoon/evening  Ladies and gentlemen and Weclome to…
신사 숙녀 여러분 반갑습니다.  ... 오신 환영합니다.
Chào mừng quý vị đến với...


2. Thank you all very much for coming today. 오늘 참석해주셔서 대단히 감사합니다.

Cám ơn quý vị đã dành chút thời gian đến đây hôm nay

.
B/ Introducing yourself 자기소개하기 – Tự giới thiệu
1. My name is… Tên tôi là 이름은 ...입니다
2. I am Tom from the company… 저는 ... 회사에서 나온 톰이라고 합니다. Tôi là Tom đến từ công ty
3. Let me introduce myself 먼저 소개부터 하겠습니다. – Tôi xin phép tự giới thiệu chính mình
4. I am Sales manager of A company 저는 A 회사의 세일즈 매니저입니다.– Tôi là giám đốc kinh doanh của công ty A
5. I am general director of B company 저는 B 회사의 사장입니다.  – Tôi là tổng giám đốc của công ty B


C/ Introducing your presentation  발표 소개하기 Giới thiệu bài thuyết trình của bạn
1. The purpose of today’s presentation is to … . 오늘 발표의 목적은 ...것입니다. Mục đích của buổi thuyết trình hôm nay là…

2.  The purpose of my presentation today is to … . 오늘 발표의 목적은 .. 것입니다.
Mục đích của bài thuyết trình hôm nay của tôi là

3. In today’s presentation I’d like to … show you … . 오늘 발표에서 ... 말씀드리겠습니다. - Trong bài thuyết trình hôm nay tôi muốn chỉ cho các bạn (trình bày cho các bạn thấy/ trình bày về)

4.  I’m going to explain to you how  어떻게 ~~~ 하는지 설명해드리겠습니다. - … Tôi sẽ giải thích cho các bạn làm thế nào

5.  I’m going to talk about  ~~ 대해 말씀드리겠습니다 – Tôi sẽ nói về

6.   I'm going to concentrate on…  ~ 대해 집중적으로 얘기해보겠습니다. - Tôi sẽ tập trung vào...

7.   I'm going to give you some facts and figures… 가지 사실과 수치를 제공해드리겠습니다. - Tôi sẽ đưa ra cho quý vị một vài sự kiện và con số...

8.   I'm going to take a look at… ~ 대해 살펴보겠습니다. - Tôi sẽ xem xét về...


D/ Outline your presentation 발표 개요 소개하기 – Phát thảo cấu trúc bài thuyết trình

1.     My presentation is in three parts. 발표는 부분입니다. - Bài thuyết trình của tôi có ba phần.

2.     My presentation is divided into three main sections. 발표는 크게 개로 나눴습니다. - Bài thuyết trình của tôi được chia làm ba phần chính.

3.     Firstly, secondly, thirdly, finally…-  Thứ nhất, thứ hai, thứ ba, cuối cùng... -  첫번째로/먼저, 두번째로, 세번째로, 마지막으로..

4.     To start with….Then….Next…. Finally…. - Để bắt đầu.... Sau đó.... Tiếp đến....Cuối cùng....-
먼저, 다음, 다음으로, 마지막으로

5.     If you have any questions you’d like to ask, please leave them until the end, when I’ll be happy to answer them. 질문 있으시면 발표가 끝난 질의응답 시간에 질문해주시면 감사하겠습니다.
Nếu quý vị có bất cứ câu hỏi nào, vui long đợi đến khi bài thuyết trình kết thúc. Tôi sẽ rất vui lòng trả lời các câu hỏi của quý vị

6.       Do feel free to interrupt me if you have any questions. 질문 있으시면 언제든지 말씀하셔도 됩니다. - Đừng ngại cắt ngang lời tôi nếu quý vị có bất kì câu hỏi nào.

7.       I'll try to answer all of your questions after the presentation. 방금 질문은 발표가 끝난 뒤에 답변해드리겠습니다. - Tôi sẽ cố gắng giải đáp mọi câu hỏi của quý vị sau bài thuyết trình.

8.  I plan to keep some time for questions after the presentation. 발표가 끝난 뒤에 잠시 질의응답 시간을 갖겠습니다. - Tôi sẽ dành một khoảng thời gian cho các câu hỏi sau bài thuyết trình.

9.     There will be time for questions at the end of the  presentation. 발표를 끝내면서 잠시 질의응답 시간이 있겠습니다. - Sẽ có thời gian cho các câu hỏi vào cuối bài thuyết trình.

10.   I'd be grateful if you could ask your questions after the presentation. 발표가 끝난 뒤에 질문해주시면 감사하겠습니다. - Tôi rất biết ơn nếu quý vị có thể đợi để đặt câu hỏi sau khi tôi kết thúc bài thuyết trình.


E/ Beginning the presentation  발표 시작하기 Bắt đầu bài thuyết trình

1. I'll start with some general information about … 먼저 ~ 대한 기본적인 정보에 대해 얘기해보겠습니다. - Tôi sẽ bắt đầu với một vài thông tin chung về…

2. I'd just like to give you some background information about… Tôi muốn cung cấp cho quý vị vài thông tin sơ lượt về…
~~에 대한 배경에 대해 말씀드리겠습니다.

3. As you are all aware / As you all know…다들 아시다시피- Như quý vị đều biết…

4. Let’s start by looking at …  ~ 먼저 살펴보겠습니다. .Chúng ta hãy bắt đầu bằng việc xem xét…



F/ Finishing one part … 파트 하나 끝내기- Kết thúc một phần

1.     Well, I've told you about... 지금까지 여러분께 ~ 대해 말씀드렸습니다. - Dạ/vâng, tôi vừa trình bày với quý vị về phần …

2. That's all I have to say about... 이상 ~ 대해 말씀드렸습니다.  - Đó là tất cả những gì tôi phải nói về phần …

3. We've looked at...  ~ 대해 살펴보았습니다. - Chúng ta vừa xem qua phần …


G/ Starting another part - 다른 파트 시작하기 Bắt đầu một phần khác

1.    Now we'll move on to... 이제 ~ 넘어가겠습니다. - Giờ chúng ta sẽ tiếp tục đến với phần…

2.    Moving on to the next part, I’d like to … . 다음 파트로 넘어가면서,  .... 하겠습니다. - Tiếp tục phần kế tiếp, tôi muốn

H/ Ending - 끝내기 Kết thúc
 1.     I'd like to conclude by… ~~라는 결론을 내리겠습니다. - Tôi muốn kết luận lại bằng cách …

2. Now, just to summarize, let’s quickly look at the main points again. 이제 발표 내용 요약 차원에서 핵심 내용을 빠르게 살펴보겠습니다. - Bây giờ, để tóm tắt lại, chúng ta cùng nhìn nhanh lại các ý chính một lần nữa.

3. That brings us to the end of my presentation.  이것으로 발표를 마치겠습니다. - Đó là phần kết thúc của bài thuyết trình của tôi.

I/ Thanking your audience -  청중에게 감사 표하기 Cảm ơn thính giả

1.     Thank you for listening / for your attention. 경청/참석해주셔서 감사합니다 - Cảm ơn quý vị đã lắng nghe/ tập trung

2. Thank you all for listening, it was a pleasure being here today. 다들 경청해주셔서 감사합니다. 오늘 자리에 나올 있어서 영광이었습니다.  - Cảm ơn quý vị đã lắng nghe, thật là một vinh hạnh cho tôi được ở đây hôm nay.

3. Well that's it from me. Thanks very much. 이것으로 발표를 마치겠습니다.  - Vâng, phần của tôi đến đây là hết. Cảm ơn rất nhiều.

J/ Dealing with (difficult) questions (어려운) 질문에 대응하기 – Xử lý các câu hỏi khó
1/ I’ll / We’ll come back to that question later 질문에 대해서는 나중에 답변해드리겠습니다. – Tôi sẽ quay lại (trả lời) câu hỏi đó sau

2/ “I think we’re getting a bit off topic here. Let’s put that to one side and you and I can chat about it later. Come and find me at the end of my presentation. 방금 하신 질문은 주제에서 살짝 벗어난 같습니다. 질문은 잠시 보류하고 나중에 다시 이야기했으면 좋겠습니다. 발표 끝나고 저를 찾아와주시면 감사하겠습니다.

Tôi nghĩ chúng ta đã hơi đi ra khỏi chủ đề. Hãy để nó sang một bên và bạn và tôi có thể trò chuyện tiếp về nó sau đó. Hãy đến gặp tôi sau khi buổi thuyết trình kết thúc
Thanks so much Kim




Tham khảo và trích nguồn tiếng Anh:
http://www.skillsyouneed.com
 http://kenhtuyensinh.vn
http://speakspeak.com

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên