1. 이곳은 선착장입니다.
Đây là bến tàu/thuyền
This is the boat
station
선착장 = Bến
tàu/thuyền
2. 선착장에 화장실이 있습니다.
Ở bến tàu có nhà vệ
sinh
There is a restroom at
the boat station
3. 죄송하지만 선착장에 있는 화장실은 별로 안 좋습니다.
Xin lỗi. Nhà vệ sinh ở
bến tàu (thật sự) không tốt lắm
Im sorry. The restroom
at the boat station is not really good
4. 냄새 납니다.
Có mùi hôi
It is smelly.
5. 화장실이 고장났습니다.
Nhà vệ sinh đã bị hư
(không dung được)
The restroom is out of
order (out of service)
6. 지금 비 오는데 1시간정도 올 것 같습니다. 그칠 때까지 기다리는 건 좀 어렵습니다.
Trời đang mưa. Tôi
nghĩ (Chắc là) sẽ mưa trong khoảng 1 tiếng đồng hồ. Khó mà đợi tới lúc tạnh mưa
It is raining now. I
think it will rain in 1 hour. We cant wait
till it stops raining.
그치다 = Dừng, ngừng,
tạnh, dứt…
7. 우비를 하나 사는 건 어떨까요? 1벌에 만 동입니다.
(Thế việc… thì sao ạ?)
Tôi nghĩ tốt hơn là mua áo mưa. Một bộ áo mưa 10,000 Đồng
I think its better to
buy rain coat. 1 rain coat is 10000vnd
벌 (lượng
từ) = Bộ
8. 비 곧 그칠 것 같은데요?
Tôi đoán/chắc là sẽ sớm
tạnh mưa
I think it will stop
raining soon.
9. 하늘이 우중충합니다. 곧 비가 올 겁니다. 지금 바로 가야 됩니다.
Trời âm u (xám xịt). Sắp
mưa. Phải đi ngay thôi
The sky is grey. It
will rain soon. We must leave/go now.
우중충합니다 = Tối tăm, u ám, âm u
10. 메콩 휴게소에서 잠시 쉬겠습니다.
Nghỉ ngơi một chút ở
trạm dừng chân Mekong
We will stop at Mekong
rest stop (for you) to take a break.
휴게소 = Trạm nghỉ/Trạm dừng chân
11. 메콩 휴게소 안에 연꽃 연못이 있습니다.
(Bên) Trong trạm dừng
chân Mekong có ao sen
There is a lotus pond
inside the Mekong rest stop.
연못 – Ao sen
12. 티켓 값에 점심 식사는 포함되어 있지만 음료수는 포함되어 있지 않습니다. 맥주, 음료수, 코코넛쥬스, 커피를 시키려면 돈을 내야 합니다.
(Phần) ăn trưa nằm
trong tiền vé nhưng thức uống không bao gồm.Nếu gọi bia, nước ngọt, nước dừa thì (tự) trả tiền
Lunch is included in
the ticket. But beverage is not included. If we order beer, soft drink, coconut
juice, coffee, we will pay by ourselves.
음료수 = Thức
uống
시키다 – yêu cầu, gọi (món)…
13. 이곳은 논입니다.
Đây là những cánh đồng
lúa
These are ricefields
논 = đồng lúa
14. 저쪽에 있는 카운터에서 계산하시면 됩니다.
Có thể thanh toán/trả
tiền ở quầy thu tiền bên kia
You can pay at cashier
counter overthere.
카운터 – Quầy thu tiền/quầy thanh toán
15. Xin chao가 무슨 뜻이예요?
“Xin chao” có nghĩa là
gì?
What does “Xin chao”
mean?
16. Xin chao는 영어로 Hello입니다.
Xin chào trong tiếng
Anh có nghĩa là Hello
Xin chao means Hello
in English
17. 저 사람들은 나무 상자 안에 벌을 키워요.
Họ nuôi ong trong những
cái thùng gỗ
They are raising bees
in the wooden boxes
상자 = Cái thùng
벌= Con ong
키우다 = Nuôi nấng, nuôi dưỡng
18. 이제 꿀차를 마시러 가겠습니다.
Bây giờ chúng ta đi uống
trà mật ong
We’re going to
enjoy/drink some honey tea
꿀차 = trà mật ong
19. 이제 도로를 따라 마차를 타고 가겠습니다.
Bây giờ chúng ta đi xe
ngựa dọc theo con đường
We will take horse
cart along the road
20. 마차 1대에 6명이 탈 수 있습니다.
Một xe ngựa có thể đi
được 6 người
One horse cart is for
6 people
21. 이제 작은 수로를 따라 노를 젓는 배를 타고 가겠습니다.
Bây giờ chúng ta đi đò chèo dọc theo kênh đào nhỏ
We’re going to take
rowing boat along the small canal
수로 = Kênh / đường
thủy
노 = Mái chèo, cái chèo
젓다 = Chèo
22. 이제 코코넛 캔디를 어떻게 만드는지 보러 가겠습니다.
Bây giờ đi xem làm kẹo dừa
We’re going to see how to make coconut candy
23. 저것은 수상 가옥입니다. 현지인들은 수상 가옥에 삽니다. 수상가옥 아래에서는 물고기를 키웁니다.
Đó là nhà nổi. Dân địa phương sống trên nhà nổi. Phía
nhà nổi họ nuôi cá.
They are floating houses. Local people live on the
floating houses. Under floating houses they raise fishes.
가옥 – Nhà ở
현지인 = Người
bản địa, người địa phương
24. 모터보트 타고 갑시다.
Đi thuyền máy nào
Let’s get on the motorized boat
25. 이 벌집을 들고 사진 찍으셔도 됩니다.
Có thể cầm tổ ong chụp hình
You can hold this
beehive to take photo
들다 = Cầm,
nhấc
No comments:
Post a Comment