Saturday, 17 September 2016

Tham quan vườn chôm chôm Cái Bè

1 우린 오늘 띠엔장 성의 까이베 마을에 갔습니다.
Hôm nay Chúng tôi đã đi (đến) Cài Bè,(thuộc) tình Tiền Giang

2. 람부탄 정원을 방문했습니다.
Chúng tôi đã thăm vườn chôm chôm



3. 요즘 띠엔장 성에서 람부탄이 제철입니다.
Hiện tại là mùa chôm chôm ở Tiền Giang


4. 정원에는 람부탄 열매가 가득했습니다. 람부탄 열매는 달콤합니다.
Vườn đầy quả chôm chôm. Quả chôm chôm ngọt

5. 람부탄 1kg에 3만 동이었습니다.
1Kg chôm chôm 30,000 đồng

6. 우리는 람부탄 열매를 따고 정원에서 열매를 먹었습니다.
Chúng tôi đã hái và ăn quả chôm chôm trong vườn

7. 우리는 복잡한 호치민에 사는 사람들입니다.
Chúng tôi là những người sống ỏ thành phố Hồ Chí Minh đông nghịt (phức tạp)



8. 시골에서의 삶이 멋지다는 걸 느꼈습니다.
Chúng tôi cảm thấy cuộc sống ở nông thôn/làng quê thật tuyệt

9. 조만간 까이베에 또 오고 싶습니다.
Chúng tôi muốn sớm trở lại/đến Cái Bè

성 - Tỉnh
마을 - Làng, thôn
정원 - Vườn
제철 - Mùa vụ, chính vụ
열매 - Trái, quả
가득하다 - Đầy, tràn đầy
달콤하다 - Ngọt, ngọt ngào
따다 - Hái, ngắt, nhổ
시골 - Thôn quê, nông thôn
조만간 - Trong thời gian không xa, sớm hay muộn
느끼다 - Cảm thấy


1/ We went to Cai Be town, Tien Giang province today 2/ We visited rambutan garden. 3/ This is the rambutan season in Tien Giang province 4/ The garden was full of rambutan fruits. Rambutan fruit is sweet. 5/ 1kg rambutan fruit was 30,000VND 6/ We plucked rambutan fruits, and ate rambutan fruits in the garden. 7/ We were people living in the crowded Ho Chi Minh city 8/ We felt that life in the countryside was great 9/ We want to come back to Cai Be in the near future

No comments:

Post a Comment

Học tiếng Hàn qua bài hát

Học tiếng Hàn qua bài hát 그 사람 - Người ấy - That person

그   사람   날   웃게   한   사람 That person was the one who made me smile Người ấy - người đã làm tôi cười 그   사람   날   울게   한   사람 T...

Các thành viên