Đặt các vật vào đúng vị
trí của chúng (hoặc nơi mà bạn nghĩ chúng phải được đặt)
è Sắp xếp
방을 정리하다: dọn dẹp sắp xếp phòng
집을 정리하다: Thu xếp nhà cửa
2/ 닦다wipe - window or floor..
Lau, chùi – cửa sổ,
sàn nhà
집을 닦다 – Lau nhà
이를 닦다 – Đánh rang
3/ 치우다 organize the disorganized stuff... like you pick up randomly toys and dishes on the
floor and put them to the right place
Tổ chức, sắp xếp lại
các thứ thiếu tổ chức/lộn xộn
è Sắp xếp, chỉnh lý, dọn dẹp
방을 치우다: Dọn phòng
상을 치우다: Dọn bàn
4/ 청소하다 clean - includes 정리하다,닦다,치우다.... to make things clean
Lau dọn / Dọn dẹp sạch/ quét tước – Bao gồm cả정리하다,닦다,치우다.... để làm sạch các thứ
집을 청소하다: quét tước
nhà cửa
Một số ví dụ - Some
examples
1/ 어질러진 것들 정리 좀 해라.
Organize the messed up
stuff
Sắp xếp các thứ đồ lộn xộn
어지르다 – Làm rối loạn, làm lộn xộn
2/ 창문이 꽤 더러운데 시간 있으면 같이 닦을까?
The window is quite dirty. Would you wash (wipe) it
together if you have time?
Cửa sổ khác dơ, nếu có thời gian, cùng lau cửa sổ chứ?
3/ 바닥이 너무 정신없네. 좀 치워줄래?
The floor is too messed up. Would you please clean it?
Sàn nhà quá lộn xộn. Bạn sẽ dọn dẹp nó chứ?
바닥 = Sàn,
sàn nhà
4/ 지금부터 30분간 방 청소할 거니까 들어오지 마
Im gonna clean my room
for 30 min from now, so dont come in
Vì tôi sẽ lau dọn phòng trong 30 phút tính từ lúc này,
nên đừng vào
5/ 청소할 때는 창문을 열어야 한다
You have to open the window when you clean
Khi lau dọn phải mở cửa sổ.
6/ 옷이 너무 더러운데...빨래 좀 해야겠다
The clothes is too
dirty .. i should laundry it
Quần áo quá dơ… tôi phải giặt quần áo thôi.
빨래하다 – Giặt quần áo
No comments:
Post a Comment