피터는 학생입니다. 베트남 가정에서 홈스테이를 하고 있습니다.
Peter là sinh viên. Anh ấy đang ở với một gia đình người Việt
Nam
가정1 (家庭) – Gia đình
홈스테이 – Homestay
홈스테이를 하다 - Ở
nhà dân
Peter: 안녕하세요. 좀 도와주실 수 있나요? 베트남어 숙제 하고 있는데 이 단어 이해가 안 가요.
Chào dì Lý. Dì giúp con được không? Con đang làm bài tập tiếng
Việt, và con không hiểu được từ này
Mrs. Ly: 어떤 거?
음...
어려운 거네. 지금은 도와줄 수 없고... TV보고 있어서...
Từ nào? Ồ… từ này khó quá. Hiện tại dì không thể giúp con được.
Dì đang xem tivi
Peter: 아저씨는 도와주실 수 있을까요?
Vậy, chú có thể giúp con không?
Mrs. Ly: 아니. 지금은 안 돼.
잡지 보고 있거든.
Không, chú không giúp con được đâu, Peter, Chú ấy đang đọc tạp
chí
Peter: 투이는요?
Thế còn Thủy thì sao?
Mrs. Ly: 음, 지금은 안 돼.
누구랑 전화하고 있거든...
Ồ, hiện tại nó không giúp con được đâu…. Nó đang điện thoại
cho ai đó
Peter: 어, 누구랑 하는데요?
Ồ. Cô ấy đang gọi điện thoại cho ai vậy?
Mrs. Ly: 남자친구랑... 오늘 밤에 질문이 좀 많네.
Nó đang điện thoại cho bạn trai… tối nay con hỏi nhiều
quá đó, Peter! (có nhiều câu hỏi quá đó)
Hỏi –묻다
Bạn trai –남자친구
Tối nay - 오늘 밤
Peter: 제가요? 음, 저는 베트남어 연습하고 있잖아요!
Thế à?... À, con đang thực hàng tiếng Việt ấy mà
Thực hành – To practice 연습하다
No comments:
Post a Comment