A:와, 이 칼 날카롭네. 저 손 베였어요.
Ồ, cái dao này bén
quá. Em cắt trúng tay rồi
칼 – Dao
날카롭다 – Bén
베다 – Cắt
베이다 – Bị cắt (Thể bị động/Passive)
B: 어디 보자.. 음, 괜찮아. 심하게 베이진 않았어. 조금 스친 것 뿐이야.
Để anh xem.. ồ, không sao. Không có cắt trúng sâu lắm… chỉ
là một vết xước nhẹ thôi.
심하게 –심하다 – Nghiêm trọng
Lưu ý: 심하게 베이지 않았어
심하게 베이지는 않았어
Việc thêm는 làm
cho câu tự nhiên hơn, và nhấn mạnh việc tay bị cắt không sâu lắm
스치다 – Sượt qua, lướt qua
뿐이야 – Chỉ là
A: 그런데 손가락에서 피 나는데요?
Nhưng ngón tay của em đang chảy máu nè
B: 너가 애냐? 별로 많이 나지도 않잖아. 밴드 가져올게.
Đừng có giống như một đứa bé mà/Em là con nít à?. Cũng đâu có chảy nhiều
máu đâu. Anh sẽ đi lấy băng để băng vết thương
No comments:
Post a Comment